HTML: <iframe allowfullscreen="" frameborder="0" height="500" src="https://www.mindomo.com/mindmap/-tn-bfbd9d8117754ab0bef67d29889273c4" width="500">Your browser does not support frames. View this <a href="https://www.mindomo.com/mindmap/-tn-bfbd9d8117754ab0bef67d29889273c4" target="_blank">mind map</a> on its original site. It was created using <a href="https://www.mindomo.com" target="_blank">Mindomo</a> mind mapping software.</iframe><br /></div> Make your own mind maps with <a href="https://www.mindomo.com/" target="_blank">Mindomo</a>. Viết lại chùm 4, chùm 5 : 辛 → 幸 | 丵 → 業 対 鑿 叢 | 菐 → 僕 樸 撲 | 辟 → 璧 壁 避 <iframe allowfullscreen="" frameborder="0" height="500" src="Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link" width="500">Your browser does not support frames. View this <a href="Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link" target="_blank">mind map</a> on its original site. It was created using <a href="Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link" target="_blank">Mindomo</a> mind mapping software.</iframe><br /></div> Make your own mind maps with <a href="Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link" target="_blank">Mindomo</a>. 辛 → 幸 丵 → 業 対 鑿 叢 菐 → ボク:僕 樸 撲 辟 → 璧 壁 避 1。辛 → 幸 辛 - TÂN シン・からい つらい 解字 Tượng hình 1 vật nhọn, gai nhọn đâm vào người thì đau đớn. Xoay người cái đau đớn lại thì có chữ HẠNH 幸 phúc. Quả ớt cũng có hình nhọn nhọn. 意味 [辛労 しんろう] [辛味 からみ] 幸 - HẠNH コウ ・さいわい しあわせ 解字 Xoay ngược cái đau đớn 辛 lại thì có chữ HẠNH 幸 phúc. 意味 [不幸 ふこう] [幸福 こうふく] 2。丵 → 業 対 鑿 叢 丵 サク 解字 Cái chữ này 丵 cũng từ 辛 mà ra, thêm mấy nét ở trên để chỉ cái to hơn, cỡ như dùi đục chẳng hạn. 業 ギョウ・わざ NGHIỆP 木部 解字 「木+丵」 の会意。Ngày xưa, cắt các miếng gỗ rồi dùng dùi đục lỗ, sâu thành từng chuỗi, để ghi lại các công việc hàng ngày. 意味 「業務ギョウム」「修業シュギョウ」「悪業アクゴウ」 対[對] タイ・ツイ・むかう ĐỐI 寸部 Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link解字 「丵+土+寸(手)」 の会意。Hai hiệp sĩ 士, tay 寸 cầm thương nhọn 丵, đối địch nhau. 意味 「対面タイメン」 [反対 はんたい] 鑿 サク・のみ うがつ TẠC 金部 Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link解字 「丵+臼(うす。穴があいたさま)+殳(打つ動作)+金」 の会意形声。Bác thợ mộc, dùng cái dùi 丵 bằng kim loại 金, đục 殳 một hố 臼 lên tấm gỗ. 意味 「開鑿カイサク」「穿鑿センサク」 叢 - TÙNG ソウ ・くさむら むら Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link解字 「丵+ 取 THỦ」 の会意形声。Cây xương rồng thì có nhiều gai nhọn. 意味 [淵叢 えんそう] [草叢 くさくさむら] 3。菐 → ボク:僕 樸 撲 菐 ボク 大部 Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link解字 「丵サク+両手」の会意。Hai tay đang cầm cái dùi đục 丵. 僕 ボク・しもべ PHÁC, BỘC イ部 解字 「イ(人)+菐」 の会意形声。Người phụ tá 人 đứng bên cạnh, đưa dụng cụ 丵 cho bác thợ cả. 意味 「下僕ゲボク」「公僕コウボク」「奴僕ドボク」 樸 ボク・ハク・あらき PHÁC 木部 Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link解字 「木(き)+菐」 の会意形声。Đẽo, gọt, đục. 意味 [質樸 しつぼく] [惇樸 あつししらき] 撲 ボク・なぐる・うつ PHÁC 扌部 解字 「扌(手)+菐」 の会意形声。Tay cầm búa, gõ lên cái dùi đục. 意味 「打撲 ダボク」「撲殺 ボクサツ」「相撲 ソウボク」 4。辟 → 璧 壁 避 辟 ヘキ・ヒ つみ 辛部 Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link解字 「尸 (người 人 đang quì)+口(肉片)+辛(かたな)」の会意。Tượng hình cảnh tra tấn, mà cách tra tấn là dùng dao/kiếm 辛, xẻo từng miếng thịt trên người đó ra. 意味 Chắc còn nhớ "tùng xẻo" chứ, cứ đánh trống cái 'tùng' 1 cái thì xẻo 1 miếng thịt? Hay còn gọi là 'lăng trì' ấy, một cách tra tấn rất rộng rãi ở Trung Quốc. 璧 ヘキ 玉部 BÍCH Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link 解字 「玉+辟」 の会意形声。Người thợ đang dùng dùi 辛 tỉ mỉ đẽo gọt bức tượng ngọc 玉. Bức tượng chính là 尸, còn những mảnh vụn thừa rơi xuống là 口. 意味 「璧玉ヘキギョク」 「完璧カンペキ」 壁 ヘキ・かべ 土部 BÍCH 会意 「土(つち)+辟」 の会意形声。Bức tường là thứ chia cắt 辛 căn nhà thành các phòng vuông vức 口. 意味 「壁画ヘキガ」 「城壁 じょうへき」 避 ヒ・さける 之部 TỊ Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link解字 「⻌(ゆく)+辟」 の会意形声。Đi ⻌ tị nạn, thì phải chia cắt với gia đình, người thân yêu. 意味 「避難 ヒナン」「避暑 ヒショ」「逃避 トウヒ」