095. Phần 095_latiku (type done)_NGUYEN93 (soát xong, Wiki)

25/12/15
095. Phần 095_latiku (type done)_NGUYEN93 (soát xong, Wiki)
  • :rose:

    TAI

    Nặng _. Gần muốn điếc, nghe không rõ.

    Chán _. Nghe đã nhàm, không muốn nghe.

    Sướng _. Êm ái vui vẻ làm cho muốn nghe.

    Nói inh _.

    Nói om bên _.

    Nói om sòm, nói rầy rạc.

    Dỉ _. Bỏ nhỏ, giõ miệng vào tai mà nói.

    Giỏ _. id.

    Bưng _. Bưng bít lỗ tai, không chịu nghe.

    Lảm _. Nghe đâu bỏ đó.

    Trộm lạc bưng _. (Coi chữ lạc).

    Phạm _. (Coi chữ phạm).

    Vẩu _. Dửng tai đưa tới trước, có ý để mà nghe, (nói về thú vật).

    Trít _. Xếp tai lại phía sau, có ý muốn cắn, (như ngựa lừa).

    Quạt _. Đánh tai lên xuống, (nói về voi).

    Đỏ mặt tía _. Giận dữ quá ; rán sức quá.

    Cào cào ăn _. Có ghẻ nơi tai, lở tai.

    Rừng có mạch, vách có _. Chẳng có chuyện chi kín đáo mà người ta không biết. Tiếng dặn phải cẩn thận lời nói.

    Nghiêng _. Ghé tai một bên mà nghe.

    _ ngơ mặt điếc. Làm lơ lảng ; giả đò không hay không biết.

    _ trập. Tai úp vô, tai xuôi xuống : heo tai trập.

    _ nằm. Một cây nằm hiểu cả tàn nó, (tiếng kêu kể).

    _ đại hồi. Bông đại hồi, cái kiến đại hồi.

    _ sim. Tai nhổ lâm ; cái kiến trái sim.

    _ bèo. Lá bèo, kiến bèo ; cây bèo.

    _ hoa, bông. Kiến bông hoa.

    _ nuốt. Thứ cá kêu tên ấy.

    _ mèo. Tai mỏng mẻo.

    _ heo. Tai có nhiều lông mà dơ.

    _ tượng.

    _ voi.

    Lưỡi cuốc giống cái tai tượng.

    Cá _ tượng. Thứ cá nước nguồn, giẹp mình, giống cá tai tượng.

    _ đinh hương. Bông đinh hương.

    Cây _ nghé. Thứ cây lớn, là nó giống cái tai trâu ; vỏ nó là một vị thuốc xông cho rọt thủng.

    Ngứa _. Trái tai khó chịu ; nói lẩy thì là muốn nghe.

    Xách _. Nắm tai mà kéo lên.

    _ mắng nghe. Có nghe, xẩy nghe.

    Nghe lọt vào _. Nghe được chuyện gì, hiểu được chuyện gì.

    Bớp _. Nghiêng bàn tay mà đánh vào tai.

    _ một cái. Bớp tai một cái.

    Cắt _. Cắt lấy cái tai mặt. (để làm chứng mình đã giết được giặc).

    Rạng lỏng _. Già cả rồi, (thường nói về đờn bà).

    Ngồi đầu gửi qua _. Bộ ốm quá, chẳng còn làm chi được nữa.

    Chảy mủ _. Tai có mủ chảy ra.

    _ mọc nhánh. Sưng trong lỗ tai ; có mụt trong lỗ tai.

    Trùm _. Lấy khăn bịt trùm cái tai ; bộ sợ lạnh.

    Người _ mặt. Người có danh phận.

    Mặt vuông _ lớn. Tướng mạo sang cả.

    _ Phật. Tai lớn mà dài, tướng sống lâu.

    Rộng lỗ _. Tai Chà-và.

    Giánh _. Tai dửng lên cùng ngã ra.

    … Tai. c. Những đều họa hại, khốn khổ, thường bỡi trời mà xuống.

    _ hại.

    _ ách.

    _ nạn.

    _ ương.

    _ ngược. id.

    _ quái. Quái gở, dị thường.

    _ vạ. Làm cho phải hại phải vạ. Người tai vạ thì là người hay gây gỗ, kiếm đều vu vạ cho kẻ khác.

    Sảnh _. Việc rủi ro, tai hại thình lình.

    Tam _. Thần khí, mất mùa, giặc giả.

    _ ba. id.

    Phải _.

    Mang _.

    Mắc phải tai nạn ; phải khốn, (nhiều khi dùng như tiếng nói chơi). Phải tai cho chú.

    Mắc _. Mắc lấy tai nạn.

    Hung _. Tai nạn hung ác.

    Hỏa _. Lửa cháy (nhà cữa); tai hại vì lửa.

    Báo _. Cho biết rằng sẽ có điềm dữ. Thước báo tai, nha báo hỉ ấy là hai thứ chim giống nhau, hay giõ vào nhà người ta mà kêu, phải coi theo phương hướng giờ khắc nó kêu, mới đoán được lành dữ, (ngọc hạp).

    Thiên _. Tai nạn trời làm, như mất mùa, hạn hán, dịch khí.

    TÀI

    Nhương _. Cầu khẩn, làm phép cho khỏi tai hại.

    Tống _. Làm phép xua đuổi tà khí, đuổi tà ma hay làm tai hại, cũng gọi là tống ôn, tống gió.

    _ bay họa gởi. Những tai họa dị thường, khi không mà phải chịu.

    Phải ai _ nấy. Ai mắc sự gì thì nấy chịu, không có người cứu, (tiếng nói bỏ liều).

    … Tai. c. Thay, dường nào, thế ấy.

    Thánh _. Đáng là bậc thánh.

    Minh _. Thông sáng, công bằng dường nào.

    Hiền _. Khôn ngoan dường nào.

    Lương _. Tốt dường nào.

    Nguy _. Hiểm nghèo dường nào.

    … … … Ô hô ai _. Hỡi ôi! thương thay!

    … Tại. c. Ở, nơi, bỡi, gốc bỡi.

    Ở _. Ở nơi nào.

    Gởi _. Gởi cho ai, gởi nhà nào.

    Giao _. Giao cho ai, giao chỗ nào.

    Để _. Để chỗ nào.

    Hiện _. Có mặt, ở trước mặt.

    Sở _. Chính chỗ ở ; quan sở tại.

    … _ vị. Ở ngôi, cứ giữ một chỗ.

    _ đâu. Gốc bỡi đâu ; ở đâu.

    _ nhà tôi. Ở nơi nhà tôi.

    _ ngoại. Ở ngoài, cho ở ngoài , nghỉ việc quan.

    _ ai. Gốc bỡi ai ; nơi ai.

    _ làm sao. Bỡi làm sao, bỡi cớ gì.

    _ nó làm biếng. Bỡi nó làm biếng.

    _ ý.

    _ lòng.

    _ bụng.

    Bỡi sự mình có ý hoặc muốn thế nào.

    Tựu _.

    Nhóm _.

    Nhóm họp ở nơi nào.

    Tự _. Tự nhiên, bỡi mình, thong thả tự tiện : an nhàn tự tại.

    Từ bi từ _. Hiền lành lắm.

    … … … Thiên mạng hữu _. Mạng trời định sẵn (có chỗ định).

    Thủy lưu _ hạ. (Coi chữ lưu).

    … Tái. c. n. Lại, nữa, xanh mét, mất màu, nửa sống nửa chín.

    _ tam _ tứ. Nhiều lần, nhiều phen.

    _ hoàn. Trở về, trả lại.

    _ hồi. Trở về.

    _ lai. Trở lại.

    _ phát. Phát lại nữa (bịnh), dày lại.

    _ sinh. Sống lại, sinh ra một lần nữa.

    _ tạo. Gầy dựng lại, lập lại, cứu cho khỏi chết.

    _ tạo chi ân. Ơn cứu tử, ơn làm cho sống lại, cho có lại.

    _ phạm. Phạm lại nữa: Tội tái phạm.

    _ ngu. Tê nga lần nữa, ăn lần nữa, (nói chơi, coi chữ ngu).

    … … … … Khả nhứt bất khả _. Khá một lần, chẳng khá nhiều lần.

    … … … Xuân bất _ lai. Tuổi xuân xanh qua rồi chẳng trông trở lại.

    _ mặt. Mặt xanh mét, mất máu, mặt giận.

    _ lét. Xanh lét, giợt giạt quá.

    _ ngắt. id.

    _ xanh. id.

    Làm tớ _. Làm mạnh bạo.

    Thịt _. Thịt nướng sơ vừa héo mặt, nửa sống nửa chín.

    Ăn _. Ăn thịt nướng thế ấy.

    Nướng _. Nướng sơ.

    … Tài. c. Trồng.

    _ bồi. Vun trồng, vun quén.

    … … … … … … … _ giả bồi chỉ, khuinh giả phúc chi. Trồng rồi lại vun quén, nghiêng ngã rồi, lại nhận luôn; người giàu giàu quá, người nghèo nghèo quá. Lòng trời không ai hiểu được.

    … Tài. c. Cắt (áo quần) ; sửa định.

    _ chế. Sửa san.

    TÀI

    … Tài. c. Hay giỏi, khéo léo, mưu trí, lực lượng, phương pháp.

    _ trí hoặc tri _.

    _ ngồ.

    _ năng.

    _ nghề.

    _ cán.

    _ tình.

    _ bộ.

    _ lực.

    id

    _ tử. Kẻ có tài riêng ; kẻ chuyên nghề cổ nhạc, nhạc công.

    Bọn _ tử. Bọn chuyên nghề cổ nhạc.

    _ đức. Có tài có đức.

    _ sắc hoặc sắc _. Có tài năng lại có sắc tốt.

    Thiên _. Người tài trí phi thường.

    Anh _. Tài năng hào kiệt.

    Hùng _. id.

    Kì _. Có tài lạ, hay giỏi lắm.

    _ lạ. id.

    Cao _ hoặc _ cao. Tài trí lớn.

    Đại _. id.

    Hiền _. id.

    Khoe _. Khoe mình hay giỏi.

    Cậy _.

    Ỷ _.

    Ỷ mình có tài.

    Có _. Hay giỏi ; có nghề võ.

    Bất _. Dở dang, chẳng có tài gì.

    Siền _. id.

    Thi _. Đua sự hay giỏi.

    … … … Tật lúc cao _. Nhậm lẹ mau chơn, tài trí lớn, (thường nói về học trò thi).

    Tam _. Ba phép, gọi là trời, đất, người.

    Ba _. Trí hiểu, trí muốn, trí nhớ.

    Tá _. Mượn tài kẻ khác; nhờ kẻ khác giúp trong sự làm bài vở.

    Dở _. Dở dang.

    Ươn _. id.

    Hết _ . Hết giỏi ; hết hay.

    Khéo làm _ hay! Ai cầu làm mặt giỏi, (tiếng mắng người thày lay).

    Khéo làm _ khôn! Ai cầu làm mặt khôn, làm người biết việc.

    Chữ _ liền với chữ tai một vần. Kẻ có tài trí, hay gặp những chuyện rủi ra, hoạn nạn.

    Có _ có tật. Hay giỏi làm sao cũng có chứng, cũng như ngựa hay có chứng.

    … … … … … Đại tiểu các hữu kì _. Lớn nhỏ đều có tài riêng nghĩa là đều có cái hay cái giỏi riêng.

    Nhơn _. Tài năng riêng, trí tuệ riêng.

    _ nhơn. Người tài tử ; tước phong cho các cung phi.

    Tú _. Người học giỏi đổ bậc dưới cử nhơn.

    Mậu _. id.

    Trai _ gái sắc. Con trai có tài, con gái có sắc thì là hai cái quí.

    Trỗ _. Lộ ra, phát ra, sinh tâm làm ra chuyện gì lớn, (nghĩa xấu).

    Lục lục thường _. Tầm thường chẳng giỏi gì.

    … Tài. c. Của cải.

    Gia _. (Coi chữ gia).

    Tiền _. Tiền của.

    _ hóa.

    _ vật.

    _ sản.

    Gia tài, của cải.

    _ chủ. Chủ của, chủ nhà.

    _ gia. id.

    _ gia cha ăn cướp. Mất ít khai nhiều, bụng tham quá ăn cướp.

    Kiện gia _. Kiện giành gia tài.

    … … … … … … … … … Tiền _ như phân thổ, nhơn ngãi tự thiên kim. Tiền của đường bụi đất, nhơn ngãi trọng ngàn vàng. Phải lấy nhơn ngãi làm hơn.

    … … … _ đa lụy thân. Của nhiều cực mình.

    _ phú, phó. Kẻ coi sổ sách, giữ tiền bạc.

    _ công. (Đà công). Lái phụ, kẻ coi chéo bánh.

    _ sắc. Của cải, giàu có và sắc tốt.

    … Tài. c. Cây dọn nhà để mà dùng ; tài năng.

    _ liệu. Đồ cây gỗ, đồ dùng, đồ làm cối tử.

    _ chất. id.

    Quan _. (Coi chữ quan).

    Ngũ _. Ngũ hành.

    TAY

    … Tài. c. n. (Tái). Nằm ; chở, chứa ; chép ; số kể ; rải ra, banh ra.

    Thiên _. Ngàn năm, lâu đời.

    Một _. Trăm ngàn ngàn triệu.

    Kỉ _. Biên ký, ghi chép ; năm kia đời nọ.

    _ tịch. Sách vở đồ biên chép.

    … … … Thiên phú địa tái. Trời che đất chở.

    … … … Phú tái chi ân. Ơn che chở.

    Tiểu thuyền bất kham trọng _. Thuyền nhỏ chở nhiều không được, nghĩa là yếu sức làm việc lớn không kham. (Thường nói chơi về sự bụng nhỏ không sức ăn nhiều).

    Trang _. Chở, (hành hóa).

    … … … Mãn _ vinh qui. Chờ đầy, đắc chí mà về, buôn bán đắt.

    _ lương. Chở lương tiền cho nhà nước.

    Đi _. Đi chở lương.

    Ghe _. Ghe chở lương, tục gọi là ghe chài, ghe bốc chài.

    Đoàn _. Đoàn ghe lãnh việc chở lương cho vua.

    _ mỏng. Rải mỏng, trải mỏng.

    _ ra. Rải ra, trải ra.

    Làm tơ _. Làm xơ xài.

    Ngồi bê tê bê _. Ngồi giãi chơn giãi cẳng, ngồi không tém tề.

    Mắm mổ _. Cá mổ trải ra mà muối mặn.

    … Tay. n. Chính bàn ngón, nội cho nắm bắt, ( cũng hiểu luôn cả bắp cả kiền tay, cùng hiểu là người).

    _ mặt. Tay thuận.

    _ hữu. id.

    _ trái. Tay nghịch.

    _ tả. id.

    _ mặt chặt _ trái. Anh em hại nhau.

    Nâng _. ( con chữ nâng).

    Chỉ _. Đàng răn rịa trong lòng bàn tay.

    Hoa _. (Coi chữ hoa).

    Tối dạ mà sáng hoa _, sáng dạ mà tối hoa _. Học tối tăm mà viết chữ hay, học sáng láng mà viết chữ dở.

    Móng _. Cái vảy nơi đầu ngón tay, cũng thuộc về xương.

    Cùi _. Chỗ xương thịt gio dưới bàn tay, chỗ cạy, chỗ cùng bàn tay.

    Lòng bàn _. (Coi chữ lòng).

    Ở trong lòng bàn _. Ở dưới phép kẻ khác, phải chịu phép kẻ khác.

    Cườm _. Đầu khúc kiên chồ, chính chỗ nối với bàn tay, biểu bẻ châu ví chỗ ấy.

    Cổ _. id.

    Bằng cườm _, bằng cổ _. Đều là cách chỉ vật lớn nhỏ thế nào.

    Bắp _. Khúc nhiều thịt ở kế cườm tay.

    Trái _. id.

    Bụm _. Hai bàn tay úp lại, vật ở trong hai bàn tay úp ấy.

    Bàn _ sè. Cách ra ni, chỉ vật gì lớn bằng bàn tay sè đủ năm ngón.

    Ra _. Khởi đầu, bắt tay làm việc gì.

    Vở _. id.

    Mở _. id. Dung thứ, làm ơn.

    Cất _ làm. Khởi công làm chuyện gì.

    Bắt _. id.

    Lễ bắt _. Lễ giao theo phép Đạo.

    Chuyên _. Luôn tay, chuyên tay.

    Chuyền _. Chuyền qua chuyền lại, sang tay nọ qua tay khác.

    Cầm _. Cầm trong tay, dự bị cho sẵn ; cầm lấy tay ai.

    Chấp _. Úp hai bàn tay tỏ lòng cung kính.

    Lượm _. id.

    Vòng _.

    Cung _.

    Khoanh _.

    Khoanh tròn cả hai kiền tay, tỏ đều cung kính.

    Rổi _. Hết việc làm.

    Rảnh _. id.

    Xong _. Đãi đọa, không phân chần.

    Sẩy _. (Coi chữ sẩy).

    Rủi _. Tại rủi ro hoặc vô ý mà làm hư hại thế gì. Rủi tay xán bể bình vôi.

    Buông _. (Coi chữ buông).

    Bẻ _. Uốn sửa bàn tay, (thường để mà viết cho hay).

    Mắc phải _. Mắc phải người nào.

    Mầy không thoát khỏi _ tao. Làm sao mầy cũng bị tay tao (đánh, bắt v. v.).

    Tra _. Ra tay, đá đền.

    Thò _. Thò tay vào.

    Lảy _. Cất tay đi ; đủng tay : Lấy tay mà đánh.

    TAY

    Xuôi _. Xép hai kiên tay xuôi theo mình.

    Làm thẳng _. Cứ phép mà làm, không dung chế.

    Trái _. Nghịch tay, không thuận tay.

    Thật _. Có chửng trong tay.

    Quen _. Tay đã quen rồi.

    Ngay _. Đơ tay, không làm gì được.

    Xụi _. Tay xụi xuống.

    Phân _. Phân bâu ; biệt nhau.

    Chia _. id.

    Bỏ _ chịu tội. Không dám kình chống, không còn cải chối.

    Bén _. Đã bắt bén, đã quen tay.

    Với _. Đưa tay lên cho cao, cho thấu đến chỗ nào.

    Với hết_ . Với không đến.

    Hết _. Tay có chừng ấy.

    Cao _ ấn. ( Coi chữ ấn).

    _ co. Tay chịu, sức chịu.

    _ thước. Chừng mực, nói về phép bình phân phải giữ mấy vi, trừ mấy vi).

    _ áo. Thân áo bao lấy cái tay.

    _ trầu. Một liên trầu có năm xấp, gọi năm chục.

    _ bắp. Bắp trái đêm năm trái kể một, thuở trước kể mười ba chục làm một tram.

    _ củi. Năm hanh củi, (phép đếm củi chẻ năm hanh kẻ một, một trăm củi chẻ thì là một trăm tay, đủ đầu thì là một trăm mốt).

    _ vịn. Cây để mà vịn, như thanh ghế, như câu lơn.

    _ cầm. Cái chi để mà cầm mà vịn.

    _ hoa, bông. Tay xây, tay quây cái chóng chóng.

    _ chuối. Cái tàu chuối.

    _ môn. Cái bẹ cây môn, hiểu cả cộng lá nó.

    _ thầy. Chính là người giỏi, đáng mặt làm thầy.

    _ thợ. Chính là thợ giỏi.

    _ anh hùng. Người có tài hơn hết.

    _ dữ. Người hung dữ.

    Độc _. Tay độc địa có đá đến đâu thì hay làm cho phải hư hại, chữ gọi là độc thủ.

    Hiền _. Tay hiền lành không hay làm hại.

    Thứ _. Dung cho, làm vừa vừa, không làm quá.

    Bớt _. id.

    Nới _. id.

    Giao mặt bắt _. Gặp gở nhau.

    _ cờ bạc. Người hay đánh cờ bạc.

    Sẵn _. Có sẵn người.

    Đủ _. Có đủ người.

    Thiếu _. Không đủ người.

    Dư _. Dư người ra.

    (Thường nói về sự đánh cờ bạc).

    Nhiều _ vỗ nên bột. (Coi chữ nhiều).

    Không có một đồng tiền dính _. Sự thể nghèo nàn.

    _ không. Nghèo nàn, bạch thân, không có một đồng, một chữ ; không có vật gì trong tay.

    Đi _ không. Đi không, không đem vật gì.

    _ không chơn rồi. Người bình bồng không căn cước.

    Búng _. Gài ngón nào vào ngón cái cho nó bật ra.

    Nẹt _. id.

    Cữa _. Cữa tay áo.

    Bao _ sắt. Cái bao tay bằng sắt, đồ đánh võ,

    Đều _. Đồng đều, chia đồng đều.

    Hai _ như một. Đều như nhau, cũng như một tay.

    Kẻ _ chơn. Kẻ giúp đỡ.

    _ ngang. Người không học, người tầm thường, không phải là thầy thợ.

    Làm _ ngang. Làm tự ý, không có mẹo mực.

    Ngang _. Bằng nhau, ngây nhau, một trang một lứa.

    Làm _ đôi. Hai người làm chung, công đòi.

    Cắn móng _ mà nhìn. Chẳng làm chi được nữa.

    Cụt _ cụt chơn. Cô thế, không có người sai sử.

    Chết _ chết chơn. Công việc làm nặng nề, cực khổ quá.

    _ trong. Người mình tin cậy, kẻ tâm phúc.

    Làm _ trong. Làm người giúp trong.

    Vỗ _. Đánh hai bàn tay vô một.

    Làm như vỗ _. Tướp tướp, chồm ố, làm như giựt dải.

    Không kịp trở _. Gấp quá, vội vàng quá.

    Đổi _, thay _. Đổi tay khác, thay người khác.

    Khác _. Tay người khác, không phải một tay. Giao con cho ai nuôi cho khác tay, kẻo mình xấu tay nuôi không đặng.

    Tốt _, xấu _. Tay tốt, tay xấu, thường nói về sự nuôi con, nuôi thú vật hoặc trồng trỉa, đặng mất tốt xấu thể nào. Tốt tay nuôi heo thì là nuôi heo mau ú.

    TÂY

    Mát _. Cũng là tốt tay.

    Có _ nuôi. Tốt tay nuôi, có tài nuôi dưỡng.

    Có _ cầm của. Tốt tay, có doan cầm của, có doan làm giàu.

    Trao _. Giao trong tay ai.

    Khẻ _. (Coi chữ khẻ).

    … Táy. n.

    _ mốt. Lượm lặt từ chút, bòn mót từ vật nhỏ mọn.

    Cấn _. id.

    Bòn _. id.

    _ _ . Tăn măn, nhỏ mọn, vụn vằn.

    … Tày. c. n. Bằng, đều.

    _ nhau. Bằng nhau, đều nhau.

    Cũng _ . Cũng một cỡ.

    Ai _. Ai sánh, ai bì.

    So _.

    Vi _.

    Sánh _.

    Chi _.

    Nào _.

    Dễ _.

    Chẳng _.

    Đâu _.

    Há _.

    Chi bằng, sao bằng.

    Bánh _. Thứ bánh gói khéo.

    Khéo thì bể bánh _. vụng thì vày bánh ếch. Khéo làm theo khéo, vụng làm theo vụng.

    Nói miệng _. Nói miệng không, không có chứng cớ, không cớ cái chi làm bằng, nghĩa là chứng lời mình nói.

    … Tây. c. Phía mặt trời lặn.

    Phương _ hoặc _ phương. Phương mặt trời lặn.

    Hướng _. Ngã chỉ về phía tây.

    Cõi _. Bờ cõi các nước ở về phương Tây, xứ Tây.

    Bên _. Bên phương Tây.

    Đại _ dương. Chính phương Tây.

    Thới _. id.

    Tiểu _ dương. Nước Thiên-trúc.

    _ nam. Hướng ngánh nửa tây nửa nam.

    _ bắc. Hướng ngánh nửa tây nửa bắc.

    Gió _. Gió thu.

    _ phương Phật. Nước Thiên-trúc.

    _ vương mẫu. Bà Thần ở bên Tây phương Phật.

    _ thiên. Trời Tây, cũng là phương Tây.

    _ thổ. Đất Tây. id.

    _ lịch. Lịch Tây.

    _ viên. Thầy dạy học riêng.

    _ tạng. Tên xứ kêu là Thibet, ở về phía tây Trung-quốc.

    Cà _. Giống cà bên Tây đem sang.

    Đậu _. Thứ đậu hột rất đắng, thuốc đau bụng.

    Như _. Đi Tây, qua Tây.

    Đóng _ tứ chi. Bốn phía ranh, tiếng dùng theo việc quan.

    _ thành. Hiệu cũ đất Nam-kỳ.

    Trấn _ thành. Thành xây trong nước Cao-mên, để mà cai trị nước ấy, đời Minh-mạng.

    _ minh. Thiên sanh trong bộ Tinh-lý.

    … Tây. c. Tư vị.

    _ vị. id.

    _ hoặc tả _. Gian vạy, không có lòng ngay thẳng.

    Riêng _. Tư riêng.

    Lòng _. Lòng tư tưởng, ước muốn riêng.

    Niềm _. id. Việc riêng, chuyện riêng.

    Lo _. Đem lòng tư tưởng về chuyện gì, lo riêng.

    … Tày. c. Loài thú dữ, hình thù cao lớn, có một sừng.

    Con _. id.

    _ ngu. id.

    Sừng _, u _. Cái sừng ở trước mũi con tày, người khách lấy làm một vật quí báu, cũng là vị thuốc mát.

    Da _. Da tày dày, lớp ngoài có u nần cùng răn rịa, đốt sơ da khô,dầm nước cho mềm thì làm ra nhiều món đồ ăn.

    TAM

    Tim _. Trái tim con tày, huyết tim nó người ta dùng làm thuốc giải nhiệt.

    Ngang như _. Ngang dọc quá, lấy theo sự con tày có chạy thì pha bờ lướt bụi, không cứ đàng thẳng.

    Dây cổ __. Thứ dây lớn, ngoài vỏ răn rịa như da tày, vị thuốc độc.

    Cây săng _. Thứ cây tạp vỏ nó răn rịa, thường dùng làm củi thổi.

    Sâu hóa ra _. Ấy là chuyện ít người ngó thấy.

    … Tây. n. Rải.

    Con _. id.

    … Tẫy. c. Rửa, làm cho sạch.

    Quản _. Rửa tay.

    … … … Cách diện _ tâm. Sửa mình, sửa lòng, cải nghiệp cũ.

    _ trừ. Dọn dẹp, làm cho sạch, từ bỏ.

    _ chữ. Gõ chữ quãy mà sửa lại.

    Đồ _. Bôi gõ. id.

    Thánh _. Phép rửa tội.

    Thuốc _. Thuốc hạ, thuốc xổ.

    Sách _ oan. Sách lấy lược nghiệm. (nghĩa là coi xét tử thi có bị thương tích gì).

    _ . Chức quan trong viện hàn lâm.

    _ giáp. Bải việc binh.

    … Tam. c. Ba.

    _ tài. (Coi chữ tài).

    _ cang. Ba giêng, coi chữ cang).

    _ hoàng. (Coi chữ hoàng).

    _ cô lục bà. (Coi chữ bà).

    … _ sanh. Ba vật mà người ta hay dùng mà cúng tế là heo, dê, bò.

    … … … _ tấu ngũ thẫm. Tâu ba lần, thẫm năm lần ; (nói về án mạng, phép phải làm tướng tất).

    _ lược. Phép đánh giặc, có thượng hạ, trung gọi là ba lược.

    _ quân. (Coi chữ quân).

    _ tinh. Ba vì sao, chỉ việc cưới hỏi ; đèn ba ngọn.

    … _ quang. Mặt trời, mặt trăng, các vì sao.

    _ tùng. Ba điều bổn phận đờn bà, con gái ; ở nhà chịu phép cha, có chồng thì theo chồng, chồng chết thì ở với con.

    _ tiêu. Ba tầng hỏa khí trong người ta (coi chữ tiêu).

    _ qui. (ngũ giải). (Coi chữ qui).

    _ hồn. (thất phách). (Coi chữ hồn).

    _ xuân. Ba tháng xuân.

    _ hạp. Ba cái hạp (phép coi số).

    _ bản. Xuồng ghe thuyền. (Sam bản).

    _ tông tứ đại. Cả dòng họ. Chưỡi tam tong tứ đại.

    _ sầu bách soát. Sầu buồn quá. (tiếng tục).

    _ láp. Bá láp, không nên chuyện gì. Nói tam láp.

    _ xàm. Vầy vá, bá xàm.

    _ bà đat. id.

    … … … … _ tư nhi hậu ngôn. Nghĩ ba lần rồi mới nói ; lời nói phải cẩn thận.

    Ruộng _ bảo (bửu). Ruộng dâng cho chùa.

    Đồ _ bảo. Đồ chùa, như chuông khánh v. v. thường hiểu là đồ bỏ, không ai biết tới.

    _ huyền. Đờn ba đây, cũng gọi là đờn tam.

    _ thai. Ba vì sao, chiếu ứng với tam công. (Coi chữ công).

    _ pháp. (Coi chữ pháp).

    _ quốc. (Coi chữ quốc). Từ năm 210 cho đến năm 420 Chúa giáng sanh.

    _ đồ lục đạo. (Coi chữ đồ).

    _ thiên thế giãi. Cả và trời đất.

    _ vị nhứt thể. Ba ngôi một Chúa.

    _ sao thất bổn. (Coi chữ sao).

    … … … … … Thị hổ hoành ư _ nhơn. Ba người nói nên chuyện có cọp ở tại chợ, nhiều người nói thì lấy làm tin.

    Sự bất quá _. Sự chẳng quá ba lần, việc làm thử ba lần chẳng được thì thôi.

    _ tạng. Tước thầy chùa, kinh Phật.

    … _ cấp. Ba nấc, ba bậc.

    _ kỳ lộ. Ngả ba đường, chỗ trống trải.

    Nói vòng do _ quốc. Nói quanh lộn, nói dài dặc.

    Nói _ hoàng quốc chi. Nói sang đàng, nói chuyện đời xưa.

    … … … Triều _ mộ tứ. Sớm mai ba, chiều bốn. (Coi chữ triều).

    TẮM

    … … _ xích pháp. Luật pháp nhà nước.

    … … … … Nhơn sinh hữu _ hạnh. Người đời có ba cái may là … … … … … quí sinh vi nam tử là một ; … … … … y thực bảo noãn là hai ; … … … … bảo vô tật bịnh là ba.

    … Tạm. c.

    _ thảo. Loài cỏ. (không tường là vị thuốc gì).

    … Tạm. c. Đỡ vậy, qua vậy ; mượn mỏ.

    _ vậy. Đỡ vậy.

    _ đỡ. id. Mượn đỡ.

    Tha _. Mượn chác.

    _ dùng. Dùng đỡ.

    _ ngụ. Ở ngụ, ở đỡ.

    _ trú. id.

    _ cư. id.

    Ở _. id.

    Làm _. Làm đỡ, làm sơ sài.

    Nhà _. Nhà cất đỡ để mà làm việc gì, như để quan tài ; nhà vầy.

    _ biệt. Cách biệt ít lâu.

    Người đời của _. Ấy là: của an hay hết, người còn thấy nhau.

    … Tám. n. Số thiếu âm, hai cái bốn nhập lại.

    _ cõi. Tám phương hướng.

    _ phương. id.

    _ hướng. id. Tám phía.

    _ tiết. Tám khí tiết trong năm.

    Thứ _. Lấy theo số thứ tự nhằm số tám.

    Mồng _. Ngày thứ tám, lấy theo con trăng, chữ mồng ấy là tiếng kêu kể mười ngày đầu con trăng.

    Giàu _ ngàn tư. Giàu lớn lắm.

    Ba mươi đời, _ mươi kiếp. (Tiếng mắng).

    Tuổi vừa hai _. Tuổi mười sáu.

    Nạn _. Những điều hoạn nạn, đối với tai ba.

    Ghe _. Tên xứ, thuộc huyện Bình-an (Thủ-dầu-một). Ghe tám bổ.

    _ phước. Tám phần phước thật (đạo Thiên chúa).

    … Tàm. c. Tằm.

    Cương _. Tằm khô, vị thuốc phong.

    … … Ngọa _ mi. Mày tằm, chang mày giống con tằm nằm.

    Đậu _. Thứ đậu giống hình con tằm.

    … Tầm. c. n. Hổ thẹn.

    … … … _ phụ thiên địa. Hổ với trời đất, xấu hổ lắm.

    Vấy _ lám. Vẩy vá nhiều chỗ.

    Làm _ quầy. Làm không nên, làm hư việc.

    _ thàm. Quấy quá, không ra sự gì.

    … Tăm. n. Bọt nhỏ nhỏ, tim sôi lên vọi, hình tích.

    _ hơi. Hơi hướng, hình tích.

    _ dạng. id.

    Biệt _. Mất biệt, không thấy hình tích, tăm dạng, không nghe tin tức.

    Mất _. id.

    Không thấy _ dạng. id.

    _ _ mù mù. Xa quá, con mắt không còn ngó thấy.

    Sôi _. Sôi bọt, sôi tim nhỏ nhỏ.

    Nổi _. id.

    Rượu _. Rượu bọt, rượu ngon.

    Tối _. Tối mò (tiếng đôi).

    Tối _ mù mịt. Tối mò, tối mịt, tối quá.

    U ám tối _. Tối mù ; ngu muội, không có trí.

    … Tăm. n. Tre chẻ nhỏ mà dài giống cái tiêm, hoặc giống cái cộng tranh mà nhọn ; thường dùng mà xỉa răng.

    Cái _. id.

    _ xỉa răng. id.

    Bằng cái _ hương. Nhỏ quá.

    … Tắm. n. Lấy nước mà giội cả mình.

    _ gội. Tắm mình và gội đầu một lượt.

    _ rửa. Và tắm và rửa ; cũng là tiếng đôi.

    _ táp. id.

    _ giặt. Và tắm và giặt một lượt.

    _ dầu. Xức dầu nhiều quá.

    Mồ hôi đổ như _. Mồ hôi ra nhiều quá.

    TẤM

    _ khi nào, vuốt mặt khi ấy. Không nhớ ơn trước nghĩa sau.

    Nước _. Nước lá thơm để mà tắm.

    Lá _. (Coi chữ lá).

    … Tằm. c. Con sâu làm ra tơ chỉ, chính là con sâu ăn lá dâu.

    Để _. Nuôi tằm, công việc nuôi tằm.

    Nuôi _

    _ mới phảy. Tằm ở trong bướm trứng mới nở.

    Băng _. Xắt dâu cho nhỏ mà cho tằm mới pháy ăn lần đầu, tập cho nó quen hơi.

    Phăng _. id.

    Đủi _. Khuôn tuồng làm ra có nhiều ngăn có thể mà để nuôi tằm.

    Mùng _.Mùng lớn để mà bao đủi tằm.

    Nong _. Nong đựng tằm.

    Bủa _. Chà bồi bó lại cho tằm chín làm ổ.

    Phân _. Cứt tằm, (người ta hay dụng mà trồng trầu).

    Một con _ cũng phải hái dâu, một con trâu cũng phải đi chăn. Việc lớn việc nhỏ đều phải mất công.

    Bắt _. Lựa bắt con tằm chín.

    Ăn như _ ăn lên. Ăn nhiều quá.

    _ chín. Con tằm già cỗi sắc xanh hóa ra sắc đỏ.

    Nói _ tơ. Nói chuyện riêng, nói khó cùng nhau.

    Mày _ mắt phụng. Dong nhan đẹp đẽ.

    Trăm dâu đổ đầu _. Hao tốn, hư hao bao nhiêu, thế gì đều có chỗ đổ chỗ chịu.

    _ ăn một, ăn hai, ăn ba, ngủ lớn, thức lớn có nhiều tuổi. Chung cuộc để tằm có 45 ngày, nó càng ăn càng lớn, lấy đó mà định tuổi cho nó.

    _ thây tin, chín chộ, chín rộ. Thây tin là tằm mới chín một hai con ; chín chộ, rộ thì là chín nhiều, chín một lượt.

    _ leo vành. Tằm bệnh.

    _ rữa. Tằm chết rã, chảy nước.

    Nước da _ lẳng. Nước da ua úa, vàng vàng, nước da huinh đãn.

    Làm phân _. Ra phân tằm, lấy phân nó ra.

    … Tâm. c. Lòng, trái tim, cái tim, cái ở chính giữa ; tên sao.

    _ tình.

    _ tích.

    _ chi.

    _ trướng.

    _ địa.

    Lòng dạ, ý tứ.

    _ tư. Lòng lo tưởng.

    Kẻ _ phúc hoặc phúc _. Kẻ mình tin cậy.

    … … … _ địa quang minh. Lòng dạ sáng láng, không có tì tích.

    _ cang. Gan dạ, sự mạnh mẽ trong lòng.

    _ thuật. Cơ trí, bụng dạ thể nào.

    _ sự. Việc riêng, việc lòng.

    _ lực. Lòng dạ, sức lực ; sự mạnh mẽ trong trí.

    _ thần. Trí khôn, linh tinh : tâm thần hoảng hốt.

    _ tinh. Tinh ý.

    _ thơ. Thơ riêng, thơ nói chuyện riêng.

    Hồng _. Tròng vẽ đỏ giữa tâm bia, tròng bia.

    Đăng _. Tim bấc, tim đèn.

    Liên _. Tim hột sen.

    Đồng _. Đồng lòng.

    Thành _. Thật lòng.

    Nhứt _. Một lòng.

    Hảo _. Lòng tốt, ý tốt.

    Tận _. Hết lòng.

    Chuyên _. Chuyện lòng lo, lo một bề.

    Lao _. Nhọc lòng.

    Khổ _. Cực lòng.

    … … … Nhứt phiến khổ _. Tấm lòng cực khổ.

    Mê _. Mê muội.

    Vô _. Không bụng gì, không nghĩ tới, không có ý gì ; ngu muội.

    An _. Bằng lòng, an lòng.

    Hồi _. Hồi tỉnh, nhớ lại ; sửa lòng.

    … … … Khẩu _ bất nhứt. Miệng lòng chẳng một, lời nói và lòng dạ khác nhau.

    Yếm _. Dằn lòng, chẳng để lòng không ; đồ đeo trước ngực.

    Trân _. Dằn lòng, làm cho khỏi hồi hộp kinh sợ.

    Không _. Lòng không, bụng không, bụng chưa ăn, dạ đói.

    TẤM

    Dằn _. Dằn lòng ; ăn ba miếng dằn tâm.

    Điểm _. Ăn đồ tráng miệng, ăn đồ giặm ngoài bữa.

    Tiểu _. Một nghĩa là kỉ cang, chín chắn ; một nghĩa là bụng dạ nhỏ mọn, xấu xa.

    Kiên _. Bền lòng.

    Đương _. Chính giữa.

    _ bất lại. Xao lảng, lảng lơ, không chủ tâm.

    Thủ, túc _. Lòng bàn tay, lòng bàn chơn.

    Quân chiến _. Binh tình nguyện, quyết lòng đánh giặc.

    Sanh _. Sinh ra lòng gì, đổi lòng ra thể gì.

    … … … … … … … … … Sanh tử mạc sanh _, sanh ngưu vô sanh giác. Sinh con há dễ sinh lòng, sinh trâu chẳng sinh sừng.

    Quế _. Vỏ quế ở giữa cây, không phải là quế biễn quế nách.

    Nội _. Công việc phía trong, làm cho thành cái nhà, như cửa vách phòng bẻ v. v.

    Nghi _. Nghi ngại, có lòng nghi ngại.

    … … … Đa _ phản phúc. Hay nghi nan, tráo trở.

    Kinh _. Sợ hoảng.

    Kính _. Đảng phá tim.

    Hằng _. Lòng hằng, lòng lành, lòng tốt.

    Hùng _. Bụng hoanh liệt, mạnh mẽ.

    Đạo _. Đạo lòng, đạo tự nhiên.

    Cam _. Cam lòng, ưng bụng.

    Bình _. Lòng ngay thẳng, công bình.

    Đơn _. Lòng son.

    Quan _. Lấy làm lo, đem lòng lo.

    Lưu _ . Để lòng, để bụng.

    Nhập _. Vào lòng ; thuộc lòng.

    Lập _. Nhứt tinh làm việc gì.

    Hữu _. Có lòng, sẵn lòng.

    Hối _. Ngã lòng, không muốn nữa.

    Lương _. Lòng tốt tự nhiên, biết sự tốt xấu.

    Lưỡng dạng _. Hai lòng.

    Xử _.

    Cư _.

    Bụng ở thế nào.

    Lực bất tùng _. (Coi chữ lực).

    Thiện _. Lòng lành ; lòng hiền lành, từ thiện.

    Nhơn _. Lòng người.

    Thiên _. Lòng Trời, ý Trời.

    Phóng _. Nghỉ ngơi không lo nữa, yên tâm.

    Bổn _. Chính ý mình, bụng mình.

    Dụng _. Bụng tính thế nào, có ý làm việc gì.

    Phân _. Chia lòng, chia trí.

    … … … … Thảm mục thương _. Xót mắt đau lòng, thấy mà thảm thương.

    Tiềm _. Lòng sâu sắc.

    Hiểm _. Lòng hiểm độc, không muốn cho kẻ khác được tử tế.

    … … … Lang _ cầu hạnh. Lòng muôn, nết thú, (tiếng mắng đứa dâm loạn).

    Nhẫn _. Đành lòng, bất nhơn, chẳng biết thương vi.

    Nhẫn _ hại tánh. Hung dữ, bạo ngược.

    Tham _. Lòng tham lam.

    Chân _. Thiệt tình, thiệt thà ngây thẳng.

    … Tấm. n. Tiếng trợ từ.

    _ tức _ tưởi. Bức rức tủi hổ, khóc không ra tiếng.

    Khóc _ tức. Khóc không ra tiếng.

    … Tấm. n. Một miếng, một phiến, (tiếng kêu kể).

    _ lòng. Cái lòng.

    _ thân. Cái thân, thân mình.

    Nhờ _ thân. Nhờ thân mình, thân mình được no ấm.

    _ ván. Một miếng ván, một khổ ván.

    _ áo. Cái áo.

    _ giẻ. Miếng giẻ.

    _ vải. Miếng vải.

    _ giấy. Miếng giấy.

    _ tả. Vải lót cho con nít nằm phòng khi nó vả đái.

    _ phên. Cái phên.

    _ bạc. Đồng bạc.

    _ thịt. Miếng thịt.

    _ đất. Miếng đất rã ra.

    _ kính. Cái kính, miếng kính.

    Từ _. Từ miếng, tứ phiến.

    _ biển. Khuôn biển,

    _ liễn. Khuôn liễn.

    _ manh vành sắt. Của mình sắm ra, chẳng kỉ là vật lớn nhỏ tốt xấu.

    … Tấm. n. Hột gạo xay giã, gãy nhỏ ra.