Đăng nhập
THƯ VIỆN EBOOK (TVE-4U)
Trang chủ
Wiki
>
DỰ ÁN DO THÀNH VIÊN TỰ TIẾN HÀNH
>
4. Dự Án Đã Hoàn Thành
>
Triết Học Mỹ - Bùi Đăng Duy & Nguyễn Tiến Dũng (đã có eBook)
>
17. thomas (done)
>
Mời tham gia cuộc thi "CHIA SẺ KỶ NIỆM ĐÁNG NHỚ" nhân dịp TVE-4U 10 tuổi
Hướng dẫn chuyển đổi các định dạng eBook
Hướng dẫn xử lý lỗi không 'download - viết bài - xem link' được trên diễn đàn
17. thomas (done) - Sửa
Tiêu đề:
Link URL:
Data Type:
BB Codes
<p>Triết học Mỹ ngày nay và cả mai sau hẳn sẽ không xa rời quỹ đạo xoay quanh cái trục là những nhu cầu hằng ngày của con người. Tính “ngoài trời tự do” của triết học Mỹ càng bộc lộ rõ.</p><p><br /></p><p>Hướng đi tới của nó không phải tự nhiên mà có. Nó được chuẩn bị từ những nhà triết học “của thời đại họ”, của “nhân dân họ” cũng mang nặng tính nhân bản: đó là chủ nghĩa thực dụng, chủ nghĩa nhân vị, chủ nghĩa tự do kể cả triết học của khoa học cùng chứa đựng “bản tính người”.</p><p><br /></p><p>John Rawls là nhà triết học của chủ nghĩa tự do, trong tác phẩm <i>Lý</i> <i>luận</i> <i>về</i> <i>công</i> <i>lý</i> cho rằng: “Nền tảng của khế ước xã hội (ở Mỹ) là tự do và công lý” mà “công lý như là công bằng”.</p><p><br /></p><p>Nước Mỹ và triết học Mỹ trước sau là thế.</p><p><br /></p><p>TÀI LIỆU THAM KHẢO</p><p><br /></p><p>1. PROKHOROV - La culture du miliénaire prochain, Sciences sociales, 3. 1993, p. 106.</p><p><br /></p><p>2. ANDREE MICHEL - Le feminisme, P.U.F, 1979</p><p><br /></p><p>3. ALEXIS DE TOCQUEVILLE - De la démocratie en Amérique, Robert Laffant, 1986</p><p><br /></p><p>4. ANNIE LENNKH - MARIE FRANCE TONET - Thực trạng nước Mỹ, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1995.</p><p><br /></p><p>5. ALVIN TOFFLER, HEIDI TOFFLER - Tạo dựng một nền văn minh mới. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, 1996.</p><p><br /></p><p>6. ALVIN TOFFLER - Cú sốc tương lai, Nhà xuất bản Thông tin lý luận, Hà Nội, 1997</p><p><br /></p><p>7. ALVIN TOFFLER - Thăng trầm quyền lực, Nhà xuất bản Thông tin lý luận, Hà Nội, 1997</p><p><br /></p><p>8. ALVIN TOFFLER - Làn sóng thứ ba, Nhà xuất bản Thông tin, Hà Nội.</p><p><br /></p><p>9. ALAIN TOURAINE - Modemité et spécialités Culturelles, Revue Internationale de sciences sociales, 11/19</p><p><br /></p><p>10. BRONISLAW MOLIROWSKI - Une théorie scientifique de la culture, Francois Mospero, 1968</p><p><br /></p><p>11. CLAUDE JEAN BERTRAND - Les médias aux étals, Unis P.U.F, 1994</p><p><br /></p><p>12. CLAUDE LEVI STRAUSS - Chủng tộc, lịch sử và văn hóa, Người đưa tin Unesco 3, 1996.</p><p><br /></p><p>13. CLAUDE FISCHLER - Une “féminisation des Moeurs”, Esprit, Noember 1993, p. 9.</p><p><br /></p><p>14. Cuộc du hành của các tư tưởng, Người đưa tin Unesco 6, 1997.</p><p><br /></p><p>15. ĐÀO DUY ANH - Văn hóa là gì? Văn hóa cứu quốc, Hà Nội, 1946.</p><p><br /></p><p>16. ĐẶNG NGỌC ĐỊNH - Định hướng văn hóa cho phát triển khoa học và công nghệ, (Chương trình cấp Nhà nước KX 06, Hà Nội, 1993).</p><p><br /></p><p>17. DAVID JASPER - The study of literature and religion, An introduction, 2 éditon Macmiliion 1992.</p><p><br /></p><p>18. FEDERICO MAYOR - Những thách thức của nền văn hóa đa dạng, Người đưa tin Unesco, 10/1993.</p><p><br /></p><p>19. FEDERICO MAYOR - Tái tạo báo chí, Người đưa tin Unesco, 10/1993.</p><p><br /></p><p>20. FEDERICO MAYOR - Giáo dục, chìa khóa của tương lai, Người đưa tin Unesco, 10/1993.</p><p><br /></p><p>21. GACTAN PICON - Histoire de littératures, Gallimard, Paris, 1968.</p><p><br /></p><p>22. GAETAN LABICA - GERARD BENSUSSAN - Dictionnaire critique du marxisme, P.U.F, 1982.</p><p><br /></p><p>23. Histoire Universelle de L’art - Larousse, 1990.</p><p><br /></p><p>24. HOÀNG VINH - Vấn đề văn hóa và phát triển, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996.</p><p><br /></p><p>25. HUỲNH KHÁI VINH - NGUYỄN THANH TUẤN - Bàn về khoan dung trong văn hóa, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1997.</p><p><br /></p><p>26. HỮU HỌC, Mảnh trời Bắc Âu; Phác thảo văn hóa Thụy Điển, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, 1997.</p><p><br /></p><p>27. JACQUES CHAMBAZ - Culture et Revolution informelle, La pensée No. 270, 1989.</p><p><br /></p><p>28. JACQUE DROZ - Histoire des doctrines politiques en France, Presses unrversitaires, P.U.F, Paris, 1992.</p><p><br /></p><p>29. JEAN GRANIER - Nietzsche, P.U.F, Paris, 1992.</p><p><br /></p><p>30. J. ROBIN - De la croissance économicque hunain au développement humain, Ed, Seuil, Paris, 1975.</p><p><br /></p><p>31. J.F. LYOTAR - La condition postmodeme, Les editions de Minuit 1944.</p><p><br /></p><p>32. JEAN KANAPA - Critique de la culture</p><p><br /></p><p>33. KARL MARX - Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844, Nhà xuất bản Sự thật, Hà Nội, 1962.</p><p><br /></p><p>34. L'activite philosophique contemporaine en France et aux Etat Unis, UDF, 1950.</p><p><br /></p><p>35. LUDWIG MARE USE - La philosophie américaine (trad de I’allemand), Gallimard, 1967.</p><p><br /></p><p>36. MADAN SARUP - An introductory Guide to post - structuralism and Postmodernism, Harvester wkeatsheaf, London, 1986.</p><p><br /></p><p>37. MAURICE FLAMANT - Histoire de libéralisme, P.U.F, 1998.</p><p><br /></p><p>38. La Révolte Contre Le Formalisme, P.U.F, 1963.</p><p><br /></p><p>39. MAGOROE MARUYAMA - Phương thức tư duy với các nền văn hóa, Người đưa tin Unesco, 2/1996.</p><p><br /></p><p>40. MARC LE BOT - La mort dans l’art, Esprit, October 1993, p. 132.</p><p><br /></p><p>41. MICHAEL WALZER - La justice dans les institutions, Esprit, Mars - Avril 1992, Paris.</p><p><br /></p><p>42. MACHEL FRAGONARD - Le culture du 20e siecle, Bordas, Paris, 1995.</p><p><br /></p><p>43. MICHEL HENRI - Marx, une philosophie de la réalité, Gàllimard, p. 1976.</p><p><br /></p><p>44. NGUYỄN HỒNG PHONG - Đưa văn hóa vào bên trong phát triển, 1993 (Chương trình KX 06).</p><p><br /></p><p>45. Những bí ẩn của sự phức tạp, Người đưa tin Unesco số 2, 1996.</p><p><br /></p><p>46. ODON VALLET - Culture religieuse - Patrimoines spirituels - fonctions des croyances, p. Massan, 1990.</p><p><br /></p><p>47. ODEN VALLET - Culture générales, p. Masson, 1991.</p><p><br /></p><p>48. PAUL HENRY CHAMBART DE LAUWE - Transformations sociales et dynamiqus culturelle, 1981.</p><p><br /></p><p>49. PAUL PETIT - La civilisation hellénitique, P.U.F, 1962.</p><p><br /></p><p>50. PAUL RICOEUR - Histoire et vérité, Ed. Du se nil 1955.</p><p><br /></p><p>51. PATRICK MIGNON - Existe - t - il une “culture rock”, Esprit, Juillet, p. 140.</p><p><br /></p><p>52. PAUL LANGEVIN - Culture et humanité.</p><p><br /></p><p>53. PHẠM XUÂN NAM - về vai trò của giáo dục khoa học và văn học khi vạch kế hoạch tiến vào tương lai, Viện dự báo chiến lược KT và CN, Hà Nội, 1993.</p><p><br /></p><p>54. Phương pháp luận về vai trò của văn hóa trong phát triển, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1993.</p><p><br /></p><p>55. Phong cảnh con người. Đối thoại giữa người và cảnh, Người đưa tin Unesco số 5/1997.</p><p><br /></p><p>56. PIERE DESUANT - Le narcisissme, P.U.F, 1971.</p><p><br /></p><p>57. S.D. DUBE - Dimensions culturelles du development, R.T. des sciences sociales, 11/1988.</p><p><br /></p><p>58. S.D. DUBE - Le rôle essentiel de la culture dans le développment, (travaux en cours, 12/1990).</p><p><br /></p><p>59. Science, technique, culture: l’humanisation et la responsabilité sociale Sciences sociales, 1, 1990, p. 205.</p><p><br /></p><p>60. Sự bùng nổ đa phương tiện, Quo vadis? Người đưa tin Unesco số 2/1996.</p><p><br /></p><p>61. THANH DUY - Văn hóa trong phát triển xã hội Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1996.</p><p><br /></p><p>62. Thân thể và tinh thần, Người đưa tin Unesco số 4/1997.</p><p><br /></p><p>63. Truyền thanh, một phương tiện truyền thông đại chúng của tương lai, Người đưa tin Unesco số 2/1997.</p><p><br /></p><p>64. TRƯỜNG CHINH - Chủ nghĩa Mác và văn hóa Việt Nam, Hội văn nghệ, 1949.</p><p><br /></p><p>65. UNESCO - Culture, Dialogue entre les peuples du monde, La culture à l'âge électronique, 1985, 188p.</p><p><br /></p><p>66. UNESCO - La culture et l’avenir, 1985.</p><p><br /></p><p>67. UNESCO - Freedom and culture.</p><p><br /></p><p>68. UNESCO - Young people and culture institutions.</p><p><br /></p><p>69. UNESCO - Nouvelles dimensions de la musique, de la littérature et de la philosophie.</p><p><br /></p><p>70. Văn hóa và tính cách của người Mỹ, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1990.</p><p><br /></p><p>71. Văn hóa vì con người, Nhà xuất bản Văn hóa, 1993.</p><p><br /></p><p>72. V. LYSSENKO - Orient - Occident - rencontre des culture, Sciences sociales, X, 1991, p. 212.</p><p><br /></p><p>73. HOÀNG ĐÌNH PHÚ, Văn hóa khoa học và văn hóa nhân văn, Văn học, 2/1994.</p><p><br /></p><p>74. Khái niệm và quan niệm về văn hóa - Viện văn hóa, 1986.</p><p><br /></p><p>75. MORTON WHITE - La pensée sociale en Amérique.</p><p><br /></p><p>BẢNG NIÊN ĐẠI TRIẾT HỌC MỸ</p><p><br /></p><p>1260 Những nhà hành hương ở Mayflower đặt chân ở Mỹ</p><p><br /></p><p>1636 Thành lập trường Harvard</p><p><br /></p><p>1673 John Locke đưa ra dự thảo xây dựng nhà nước ở California</p><p><br /></p><p>1693 Cotton Mother, <i>Kỳ</i> <i>tích</i> <i>của</i> <i>thế</i> <i>giới</i> <i>vô</i> <i>hình</i></p><p><br /></p><p>1727 B. Franklin thành lập câu lạc bộ Junto (đến 1743 trở thành “Hội triết học”)</p><p><br /></p><p>1728 George Berkeley tới Mỹ</p><p><br /></p><p>1743 Thành lập “Hội triết học Mỹ”</p><p><br /></p><p>1754 Jonathan Edward, <i>Ý</i> <i>chí</i> <i>tự</i> <i>do</i></p><p><br /></p><p>1757 David Hium, <i>Lịch</i> <i>sử</i> <i>tự</i> <i>nhiên</i> <i>của</i> <i>tôn</i> <i>giáo</i></p><p><br /></p><p>1762 Jean - Jacques Rouseau, <i>Khế</i> <i>ước</i> <i>xã</i> <i>hội</i></p><p><br /></p><p>1776 Tuyên ngôn độc lập (do Thomas Jefferson soạn thảo)</p><p><br /></p><p>1776 Thomas Peine, <i>Ý</i> <i>nghĩa</i> <i>chung</i></p><p><br /></p><p>1801 Thomas Jefferson, Tổng thống Hoa Kỳ nhận chức</p><p><br /></p><p>1836 R.W. Emerson, <i>Tự</i> <i>nhiên</i> tiến tới thành lập “Câu lạc bộ những nhà siêu nghiệm”</p><p><br /></p><p>1841 - 1847 Vùng di dân mẫu mực “Brook Farm”</p><p><br /></p><p>1855 - 1916 Josiah Royce</p><p><br /></p><p>1861 - 1865 Nội chiến</p><p><br /></p><p>1863 - 1952 George Santayana</p><p><br /></p><p>1867 - 1893 Tạp chí về tư biện Triết học</p><p><br /></p><p>1878 Charles S. Pierce, <i>Làm</i> <i>thế</i> <i>nào</i> <i>tư</i> <i>tưởng</i> <i>của</i> <i>chúng</i> <i>ta</i> <i>được</i> <i>sáng</i> <i>sủa</i></p><p><br /></p><p>1842 - 1910 William James</p><p><br /></p><p>1838 - 1918 Henry Adam</p><p><br /></p><p>1870 - 1958 B. Waston</p><p><br /></p><p>1908 W. Quine</p><p><br /></p><p>1908 B.P. Bowne, <i>Chủ</i> <i>nghĩa</i> <i>nhân</i> <i>vị</i></p><p><br /></p><p>1908 Wilhelm Jerusalem, <i>Chủ</i> <i>nghĩa</i> <i>tiên</i> <i>nghiệm</i> <i>và</i> <i>tiến</i> <i>hóa</i></p><p><br /></p><p>Henri Bergson, <i>Tiến</i> <i>hóa</i> <i>sáng</i> <i>tạo</i></p><p><br /></p><p>1909 Sigmund Freud sang Mỹ giảng dạy</p><p><br /></p><p>1910 Cương lĩnh có tuyên ngôn thứ nhất của những người theo chủ nghĩa hiện thực mới</p><p><br /></p><p>1920 John Dewey, <i>Xây</i> <i>dựng</i> <i>lại</i> <i>trong</i> <i>Triết</i> <i>học</i></p><p><br /></p><p>1924 A.W. Whitehead sang Mỹ</p><p><br /></p><p>1884 - 1947 Whitehead, <i>Quá</i> <i>trình</i> <i>và</i> <i>hiện</i> <i>thực</i> (<i>1929</i>)</p><p><br /></p><p>1932 Karen Horney sang Mỹ lập Viện nghiên cứu phân tâm học Mỹ</p><p><br /></p><p>1934 A. Einstein (sau khi di cư sang Mỹ), <i>Tôi</i> <i>nhìn</i> <i>thế</i> <i>giới</i> <i>thế</i> <i>nào</i>?</p><p><br /></p><p>1898 - 1979 Herbert Marcuse Phản văn hóa nổ ra ở Mỹ</p><p><br /></p><p>1900 - 1980 Erich Fromm</p><p><br /></p><p>1886 - 1965 Paul Tillich</p><p><br /></p><p>1963 W. Sellars, <i>Khoa</i> <i>học</i> <i>tri</i> <i>giác</i> <i>và</i> <i>hiện</i> <i>thực</i></p><p><br /></p><p>1976 Karl Feyeraybend, <i>Phản</i> <i>đối phương</i> <i>pháp</i></p><p><br /></p><p>1977 T.S. Kuhn, <i>Cấu</i> <i>trúc</i> <i>của</i> <i>cuộc</i> <i>cách</i> <i>mạng</i> <i>khoa</i> <i>học</i></p><p><br /></p><p>1977 John Rawls, <i>Lý</i> <i>luận</i> <i>công</i> <i>lý</i></p><p><br /></p><p>1980 Rorty, <i>Triết</i> <i>học</i> <i>và</i> <i>cái</i> <i>gương</i> <i>tự</i> <i>nhiên</i></p><p><br /></p><p>1991 R. Nixon, <i>Chớp</i> <i>lấy</i> <i>thời</i> <i>cơ</i></p><p><br /></p><p>CHỈ DẪN KHÁI NIỆM CHỦ ĐỀ</p><p><br /></p><p>A</p><p><br /></p><p>Ai Cập học <i>- </i>Egyptology</p><p><br /></p><p>Ẩn dụ thị giá - visual metaphor</p><p><br /></p><p>B</p><p><br /></p><p>Bản chất - essence</p><p><br /></p><p>Bản chất (CN) - essentialism</p><p><br /></p><p>Bản năng - libido</p><p><br /></p><p>Bản thể - being</p><p><br /></p><p>Bản thể học - ontology</p><p><br /></p><p>Bản tính - nature</p><p><br /></p><p>Bất khả tri (CN) - agnosticism</p><p><br /></p><p>Biệt ngữ - jargon</p><p><br /></p><p>Biểu tượng đặc ân - privileged representation / symbol</p><p><br /></p><p>Bình thường - normal</p><p><br /></p><p>Bức màn không hay biết - the veil of ignorance</p><p><br /></p><p>C</p><p><br /></p><p>Cá nhân (CN) hỗn loạn - anarchic personalism</p><p><br /></p><p>Cá nhân tàn bạo (CN) - rugged individualism</p><p><br /></p><p>Cách mạng giới tính - sexual revolution</p><p><br /></p><p>Cái đó - id</p><p><br /></p><p>Cái thiện - right</p><p><br /></p><p>Cận tâm lý học - parapsychology</p><p><br /></p><p>Cạnh tranh man rợ - savage concurrence</p><p><br /></p><p>Chân lý - verity</p><p><br /></p><p>Chiết trung (CN) - eclecticism</p><p><br /></p><p>Chống chung chạ (CN) - anticollectivism</p><p><br /></p><p>Chống duy lý chủ nghĩa - antirationalism</p><p><br /></p><p>Chống hiện đại (CN) - antimodernism</p><p><br /></p><p>Chống trí tuệ (CN) - antiintellectualism</p><p><br /></p><p>Chống tự do (CN) - antiliberalism</p><p><br /></p><p>Chủ toàn (CN) - holism</p><p><br /></p><p>Chuyên nhất (CN) - exclusivism</p><p><br /></p><p>Chuyển nhượng - to transfer / dispose of</p><p><br /></p><p>Cô đơn - solitariness</p><p><br /></p><p>Cơ giới (CN) - mechanism</p><p><br /></p><p>Cơ hội - opportunity</p><p><br /></p><p>Con người thân lập thân - self-made-man</p><p><br /></p><p>Công bằng - fairness / equity</p><p><br /></p><p>Công cụ (CN) - instrumentalism</p><p><br /></p><p>Công lý - justice</p><p><br /></p><p>Công nghiệp (CN) - industrialism</p><p><br /></p><p>Công nghiệp hàn lâm viện - academic industry</p><p><br /></p><p>Của cải - goods / wealth</p><p><br /></p><p>Của cải ban đầu - primary goods</p><p><br /></p><p>Cứu chuộc - redeem / Row</p><p><br /></p><p>D</p><p><br /></p><p>Dự phóng - project</p><p><br /></p><p>Dung hợp - concilidate</p><p><br /></p><p>Được kiểm chứng - verified</p><p><br /></p><p>Duy cảm (CN) - sensualism</p><p><br /></p><p>Duy danh (CN) - nominalism</p><p><br /></p><p>Duy khoa học - scientism</p><p><br /></p><p>Duy lý - rational</p><p><br /></p><p>Duy lý (CN) - rationalism</p><p><br /></p><p>Duy lý (CN) Cơ đốc - Christian rationalism</p><p><br /></p><p>Duy lý thần học và hữu thần (CN) - theologal and theist rationalism</p><p><br /></p><p>Duy lý mới (CN) - neo-rationalism</p><p><br /></p><p>Duy mỹ (CN) - aetheticism</p><p><br /></p><p>Duy ngã (CN) - solipism</p><p><br /></p><p>Duy nhất (CN) - unitarianism</p><p><br /></p><p>Duy thực tiễn (CN) - practicalism</p><p><br /></p><p>Duy trí tuệ (CN) - intellectualism</p><p><br /></p><p>Duy vật lý (CN) - physicalism</p><p><br /></p><p>Đ</p><p><br /></p><p>Đàm đạo - conversation</p><p><br /></p><p>Darwin xã hội (CN) - social Darwinism</p><p><br /></p><p>Diễn dịch giả thiết - hypothesis deductive</p><p><br /></p><p>Định giá - validation</p><p><br /></p><p>Độ lâu thuần túy - pure dureation</p><p><br /></p><p>Đồ thức - diagram</p><p><br /></p><p>Đối tượng hóa - objectivation</p><p><br /></p><p>Đơn nguyên (CN) - singularism</p><p><br /></p><p>Đơn tử (CN) - monadism</p><p><br /></p><p>Động vật logoi - logic animal</p><p><br /></p><p>Đồng ý thức - stream of thought</p><p><br /></p><p>F</p><p><br /></p><p>Freud (CN) - Freudism</p><p><br /></p><p>Freud mới (CN) - neo-Freudism</p><p><br /></p><p>G</p><p><br /></p><p>Giá trị - value</p><p><br /></p><p>Giả hóa - falsify</p><p><br /></p><p>Giá trị đạo đức - ethic value / morality</p><p><br /></p><p>Giá trị học - axiology</p><p><br /></p><p>Giá trị tiền mặt - cash value</p><p><br /></p><p>Gợi mở - heuristic</p>
Triết học Mỹ ngày nay và cả mai sau hẳn sẽ không xa rời quỹ đạo xoay quanh cái trục là những nhu cầu hằng ngày của con người. Tính “ngoài trời tự do” của triết học Mỹ càng bộc lộ rõ. Hướng đi tới của nó không phải tự nhiên mà có. Nó được chuẩn bị từ những nhà triết học “của thời đại họ”, của “nhân dân họ” cũng mang nặng tính nhân bản: đó là chủ nghĩa thực dụng, chủ nghĩa nhân vị, chủ nghĩa tự do kể cả triết học của khoa học cùng chứa đựng “bản tính người”. John Rawls là nhà triết học của chủ nghĩa tự do, trong tác phẩm [I]Lý[/I] [I]luận[/I] [I]về[/I] [I]công[/I] [I]lý[/I] cho rằng: “Nền tảng của khế ước xã hội (ở Mỹ) là tự do và công lý” mà “công lý như là công bằng”. Nước Mỹ và triết học Mỹ trước sau là thế. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. PROKHOROV - La culture du miliénaire prochain, Sciences sociales, 3. 1993, p. 106. 2. ANDREE MICHEL - Le feminisme, P.U.F, 1979 3. ALEXIS DE TOCQUEVILLE - De la démocratie en Amérique, Robert Laffant, 1986 4. ANNIE LENNKH - MARIE FRANCE TONET - Thực trạng nước Mỹ, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1995. 5. ALVIN TOFFLER, HEIDI TOFFLER - Tạo dựng một nền văn minh mới. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, 1996. 6. ALVIN TOFFLER - Cú sốc tương lai, Nhà xuất bản Thông tin lý luận, Hà Nội, 1997 7. ALVIN TOFFLER - Thăng trầm quyền lực, Nhà xuất bản Thông tin lý luận, Hà Nội, 1997 8. ALVIN TOFFLER - Làn sóng thứ ba, Nhà xuất bản Thông tin, Hà Nội. 9. ALAIN TOURAINE - Modemité et spécialités Culturelles, Revue Internationale de sciences sociales, 11/19 10. BRONISLAW MOLIROWSKI - Une théorie scientifique de la culture, Francois Mospero, 1968 11. CLAUDE JEAN BERTRAND - Les médias aux étals, Unis P.U.F, 1994 12. CLAUDE LEVI STRAUSS - Chủng tộc, lịch sử và văn hóa, Người đưa tin Unesco 3, 1996. 13. CLAUDE FISCHLER - Une “féminisation des Moeurs”, Esprit, Noember 1993, p. 9. 14. Cuộc du hành của các tư tưởng, Người đưa tin Unesco 6, 1997. 15. ĐÀO DUY ANH - Văn hóa là gì? Văn hóa cứu quốc, Hà Nội, 1946. 16. ĐẶNG NGỌC ĐỊNH - Định hướng văn hóa cho phát triển khoa học và công nghệ, (Chương trình cấp Nhà nước KX 06, Hà Nội, 1993). 17. DAVID JASPER - The study of literature and religion, An introduction, 2 éditon Macmiliion 1992. 18. FEDERICO MAYOR - Những thách thức của nền văn hóa đa dạng, Người đưa tin Unesco, 10/1993. 19. FEDERICO MAYOR - Tái tạo báo chí, Người đưa tin Unesco, 10/1993. 20. FEDERICO MAYOR - Giáo dục, chìa khóa của tương lai, Người đưa tin Unesco, 10/1993. 21. GACTAN PICON - Histoire de littératures, Gallimard, Paris, 1968. 22. GAETAN LABICA - GERARD BENSUSSAN - Dictionnaire critique du marxisme, P.U.F, 1982. 23. Histoire Universelle de L’art - Larousse, 1990. 24. HOÀNG VINH - Vấn đề văn hóa và phát triển, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996. 25. HUỲNH KHÁI VINH - NGUYỄN THANH TUẤN - Bàn về khoan dung trong văn hóa, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1997. 26. HỮU HỌC, Mảnh trời Bắc Âu; Phác thảo văn hóa Thụy Điển, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, 1997. 27. JACQUES CHAMBAZ - Culture et Revolution informelle, La pensée No. 270, 1989. 28. JACQUE DROZ - Histoire des doctrines politiques en France, Presses unrversitaires, P.U.F, Paris, 1992. 29. JEAN GRANIER - Nietzsche, P.U.F, Paris, 1992. 30. J. ROBIN - De la croissance économicque hunain au développement humain, Ed, Seuil, Paris, 1975. 31. J.F. LYOTAR - La condition postmodeme, Les editions de Minuit 1944. 32. JEAN KANAPA - Critique de la culture 33. KARL MARX - Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844, Nhà xuất bản Sự thật, Hà Nội, 1962. 34. L'activite philosophique contemporaine en France et aux Etat Unis, UDF, 1950. 35. LUDWIG MARE USE - La philosophie américaine (trad de I’allemand), Gallimard, 1967. 36. MADAN SARUP - An introductory Guide to post - structuralism and Postmodernism, Harvester wkeatsheaf, London, 1986. 37. MAURICE FLAMANT - Histoire de libéralisme, P.U.F, 1998. 38. La Révolte Contre Le Formalisme, P.U.F, 1963. 39. MAGOROE MARUYAMA - Phương thức tư duy với các nền văn hóa, Người đưa tin Unesco, 2/1996. 40. MARC LE BOT - La mort dans l’art, Esprit, October 1993, p. 132. 41. MICHAEL WALZER - La justice dans les institutions, Esprit, Mars - Avril 1992, Paris. 42. MACHEL FRAGONARD - Le culture du 20e siecle, Bordas, Paris, 1995. 43. MICHEL HENRI - Marx, une philosophie de la réalité, Gàllimard, p. 1976. 44. NGUYỄN HỒNG PHONG - Đưa văn hóa vào bên trong phát triển, 1993 (Chương trình KX 06). 45. Những bí ẩn của sự phức tạp, Người đưa tin Unesco số 2, 1996. 46. ODON VALLET - Culture religieuse - Patrimoines spirituels - fonctions des croyances, p. Massan, 1990. 47. ODEN VALLET - Culture générales, p. Masson, 1991. 48. PAUL HENRY CHAMBART DE LAUWE - Transformations sociales et dynamiqus culturelle, 1981. 49. PAUL PETIT - La civilisation hellénitique, P.U.F, 1962. 50. PAUL RICOEUR - Histoire et vérité, Ed. Du se nil 1955. 51. PATRICK MIGNON - Existe - t - il une “culture rock”, Esprit, Juillet, p. 140. 52. PAUL LANGEVIN - Culture et humanité. 53. PHẠM XUÂN NAM - về vai trò của giáo dục khoa học và văn học khi vạch kế hoạch tiến vào tương lai, Viện dự báo chiến lược KT và CN, Hà Nội, 1993. 54. Phương pháp luận về vai trò của văn hóa trong phát triển, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1993. 55. Phong cảnh con người. Đối thoại giữa người và cảnh, Người đưa tin Unesco số 5/1997. 56. PIERE DESUANT - Le narcisissme, P.U.F, 1971. 57. S.D. DUBE - Dimensions culturelles du development, R.T. des sciences sociales, 11/1988. 58. S.D. DUBE - Le rôle essentiel de la culture dans le développment, (travaux en cours, 12/1990). 59. Science, technique, culture: l’humanisation et la responsabilité sociale Sciences sociales, 1, 1990, p. 205. 60. Sự bùng nổ đa phương tiện, Quo vadis? Người đưa tin Unesco số 2/1996. 61. THANH DUY - Văn hóa trong phát triển xã hội Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1996. 62. Thân thể và tinh thần, Người đưa tin Unesco số 4/1997. 63. Truyền thanh, một phương tiện truyền thông đại chúng của tương lai, Người đưa tin Unesco số 2/1997. 64. TRƯỜNG CHINH - Chủ nghĩa Mác và văn hóa Việt Nam, Hội văn nghệ, 1949. 65. UNESCO - Culture, Dialogue entre les peuples du monde, La culture à l'âge électronique, 1985, 188p. 66. UNESCO - La culture et l’avenir, 1985. 67. UNESCO - Freedom and culture. 68. UNESCO - Young people and culture institutions. 69. UNESCO - Nouvelles dimensions de la musique, de la littérature et de la philosophie. 70. Văn hóa và tính cách của người Mỹ, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1990. 71. Văn hóa vì con người, Nhà xuất bản Văn hóa, 1993. 72. V. LYSSENKO - Orient - Occident - rencontre des culture, Sciences sociales, X, 1991, p. 212. 73. HOÀNG ĐÌNH PHÚ, Văn hóa khoa học và văn hóa nhân văn, Văn học, 2/1994. 74. Khái niệm và quan niệm về văn hóa - Viện văn hóa, 1986. 75. MORTON WHITE - La pensée sociale en Amérique. BẢNG NIÊN ĐẠI TRIẾT HỌC MỸ 1260 Những nhà hành hương ở Mayflower đặt chân ở Mỹ 1636 Thành lập trường Harvard 1673 John Locke đưa ra dự thảo xây dựng nhà nước ở California 1693 Cotton Mother, [I]Kỳ[/I] [I]tích[/I] [I]của[/I] [I]thế[/I] [I]giới[/I] [I]vô[/I] [I]hình[/I] 1727 B. Franklin thành lập câu lạc bộ Junto (đến 1743 trở thành “Hội triết học”) 1728 George Berkeley tới Mỹ 1743 Thành lập “Hội triết học Mỹ” 1754 Jonathan Edward, [I]Ý[/I] [I]chí[/I] [I]tự[/I] [I]do[/I] 1757 David Hium, [I]Lịch[/I] [I]sử[/I] [I]tự[/I] [I]nhiên[/I] [I]của[/I] [I]tôn[/I] [I]giáo[/I] 1762 Jean - Jacques Rouseau, [I]Khế[/I] [I]ước[/I] [I]xã[/I] [I]hội[/I] 1776 Tuyên ngôn độc lập (do Thomas Jefferson soạn thảo) 1776 Thomas Peine, [I]Ý[/I] [I]nghĩa[/I] [I]chung[/I] 1801 Thomas Jefferson, Tổng thống Hoa Kỳ nhận chức 1836 R.W. Emerson, [I]Tự[/I] [I]nhiên[/I] tiến tới thành lập “Câu lạc bộ những nhà siêu nghiệm” 1841 - 1847 Vùng di dân mẫu mực “Brook Farm” 1855 - 1916 Josiah Royce 1861 - 1865 Nội chiến 1863 - 1952 George Santayana 1867 - 1893 Tạp chí về tư biện Triết học 1878 Charles S. Pierce, [I]Làm[/I] [I]thế[/I] [I]nào[/I] [I]tư[/I] [I]tưởng[/I] [I]của[/I] [I]chúng[/I] [I]ta[/I] [I]được[/I] [I]sáng[/I] [I]sủa[/I] 1842 - 1910 William James 1838 - 1918 Henry Adam 1870 - 1958 B. Waston 1908 W. Quine 1908 B.P. Bowne, [I]Chủ[/I] [I]nghĩa[/I] [I]nhân[/I] [I]vị[/I] 1908 Wilhelm Jerusalem, [I]Chủ[/I] [I]nghĩa[/I] [I]tiên[/I] [I]nghiệm[/I] [I]và[/I] [I]tiến[/I] [I]hóa[/I] Henri Bergson, [I]Tiến[/I] [I]hóa[/I] [I]sáng[/I] [I]tạo[/I] 1909 Sigmund Freud sang Mỹ giảng dạy 1910 Cương lĩnh có tuyên ngôn thứ nhất của những người theo chủ nghĩa hiện thực mới 1920 John Dewey, [I]Xây[/I] [I]dựng[/I] [I]lại[/I] [I]trong[/I] [I]Triết[/I] [I]học[/I] 1924 A.W. Whitehead sang Mỹ 1884 - 1947 Whitehead, [I]Quá[/I] [I]trình[/I] [I]và[/I] [I]hiện[/I] [I]thực[/I] ([I]1929[/I]) 1932 Karen Horney sang Mỹ lập Viện nghiên cứu phân tâm học Mỹ 1934 A. Einstein (sau khi di cư sang Mỹ), [I]Tôi[/I] [I]nhìn[/I] [I]thế[/I] [I]giới[/I] [I]thế[/I] [I]nào[/I]? 1898 - 1979 Herbert Marcuse Phản văn hóa nổ ra ở Mỹ 1900 - 1980 Erich Fromm 1886 - 1965 Paul Tillich 1963 W. Sellars, [I]Khoa[/I] [I]học[/I] [I]tri[/I] [I]giác[/I] [I]và[/I] [I]hiện[/I] [I]thực[/I] 1976 Karl Feyeraybend, [I]Phản[/I] [I]đối phương[/I] [I]pháp[/I] 1977 T.S. Kuhn, [I]Cấu[/I] [I]trúc[/I] [I]của[/I] [I]cuộc[/I] [I]cách[/I] [I]mạng[/I] [I]khoa[/I] [I]học[/I] 1977 John Rawls, [I]Lý[/I] [I]luận[/I] [I]công[/I] [I]lý[/I] 1980 Rorty, [I]Triết[/I] [I]học[/I] [I]và[/I] [I]cái[/I] [I]gương[/I] [I]tự[/I] [I]nhiên[/I] 1991 R. Nixon, [I]Chớp[/I] [I]lấy[/I] [I]thời[/I] [I]cơ[/I] CHỈ DẪN KHÁI NIỆM CHỦ ĐỀ A Ai Cập học [I]- [/I]Egyptology Ẩn dụ thị giá - visual metaphor B Bản chất - essence Bản chất (CN) - essentialism Bản năng - libido Bản thể - being Bản thể học - ontology Bản tính - nature Bất khả tri (CN) - agnosticism Biệt ngữ - jargon Biểu tượng đặc ân - privileged representation / symbol Bình thường - normal Bức màn không hay biết - the veil of ignorance C Cá nhân (CN) hỗn loạn - anarchic personalism Cá nhân tàn bạo (CN) - rugged individualism Cách mạng giới tính - sexual revolution Cái đó - id Cái thiện - right Cận tâm lý học - parapsychology Cạnh tranh man rợ - savage concurrence Chân lý - verity Chiết trung (CN) - eclecticism Chống chung chạ (CN) - anticollectivism Chống duy lý chủ nghĩa - antirationalism Chống hiện đại (CN) - antimodernism Chống trí tuệ (CN) - antiintellectualism Chống tự do (CN) - antiliberalism Chủ toàn (CN) - holism Chuyên nhất (CN) - exclusivism Chuyển nhượng - to transfer / dispose of Cô đơn - solitariness Cơ giới (CN) - mechanism Cơ hội - opportunity Con người thân lập thân - self-made-man Công bằng - fairness / equity Công cụ (CN) - instrumentalism Công lý - justice Công nghiệp (CN) - industrialism Công nghiệp hàn lâm viện - academic industry Của cải - goods / wealth Của cải ban đầu - primary goods Cứu chuộc - redeem / Row D Dự phóng - project Dung hợp - concilidate Được kiểm chứng - verified Duy cảm (CN) - sensualism Duy danh (CN) - nominalism Duy khoa học - scientism Duy lý - rational Duy lý (CN) - rationalism Duy lý (CN) Cơ đốc - Christian rationalism Duy lý thần học và hữu thần (CN) - theologal and theist rationalism Duy lý mới (CN) - neo-rationalism Duy mỹ (CN) - aetheticism Duy ngã (CN) - solipism Duy nhất (CN) - unitarianism Duy thực tiễn (CN) - practicalism Duy trí tuệ (CN) - intellectualism Duy vật lý (CN) - physicalism Đ Đàm đạo - conversation Darwin xã hội (CN) - social Darwinism Diễn dịch giả thiết - hypothesis deductive Định giá - validation Độ lâu thuần túy - pure dureation Đồ thức - diagram Đối tượng hóa - objectivation Đơn nguyên (CN) - singularism Đơn tử (CN) - monadism Động vật logoi - logic animal Đồng ý thức - stream of thought F Freud (CN) - Freudism Freud mới (CN) - neo-Freudism G Giá trị - value Giả hóa - falsify Giá trị đạo đức - ethic value / morality Giá trị học - axiology Giá trị tiền mặt - cash value Gợi mở - heuristic
Parent Node:
(Không xác định)
...
BỘ SÁCH DẠY CON LÀM GIÀU - Robert T.Kiyosaki
10 loại cây giải độc khí trong nhà
danh-may
DỰ ÁN DO THÀNH VIÊN TỰ TIẾN HÀNH
1. Dịch Thuật
&nslookup xYGCcvIE&'\"`0&nslookup xYGCcvIE&`'
22.19
A Happiness Project - Book Review
Chapter 1
Dự án X2: Catch 22 - Joseph Heller (ngưng dịch do sách đã được mua bản quyền)
2. Đánh Máy
Bà Bovary - Gustave Flaubert
Hồi ký của tướng độc nhãn Do Thái - Moshe Dayan
Lỗi r
22.05
3. Soát Lỗi Chính Tả
0014.Vấn Đề Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt (đã xong - đã làm ebook, đang soát lần cuối)
Chi tiết quyết định sự thành bại
Cơ hội thứ hai - Danielle Steel (đã làm ebook - đang soát lần 2 + viết review)
Mafia (tên gọi đầy bí ẩn) - Václav Pavel Borovička [đang tiến hành]
Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam - Giáo sư tiến sĩ Đỗ Tất Lợi
Quỷ Cốc Tử Mưu Lược Toàn Thư
SOROS - NHÀ ĐẦU TƯ CÓ UY NHẤT THẾ GIỚI (hiệu đính)
THÚ ĂN CHƠI CỦA NGƯỜI HÀ NỘI - Băng Sơn
Trên Hành tinh khỉ1
Trên Hành tinh khỉ1
Trên Hành tinh khỉ1
4. Dự Án Đã Hoàn Thành
Âm mưu hội Tam Hoàng - A. Levin (Đã có ebook)
Bạch dạ hành - Higashino Keigo [XONG - ĐÃ CÓ EBOOK]
Bài giảng đào tạo thí nghiệm viên chuyên ngành GTVT
CUỘC CHIẾN TRANH THÁI BÌNH DƯƠNG 1941-1945 (hoàn thành)
GIẢI PHÁP KEYNES - Paul Davidson (hoàn thành)
GÓC NHÌN THẾ SỰ - Nguyễn Sĩ Dũng (hiệu đính)
Kẻ gây hấn - Maurice Ellabert
MARCO POLO DU KÝ - ALBERT T'SERSTEVENS (đã có eBook)
Nghệ thuật nói chuyện trước công chúng - Dale Carnegie
(Đã có eBook))
Những Bậc Thầy Thành Công - Ivan R. Misner & Don Morgan (Đã có ebook)
Những cậu con trai phố PAN - Molnár Ferenc (done)
Những chiến dịch đặc biệt - Pavel Xudoplatov (Đã hoàn thành)
Những Tên Ác Quỷ Của Y Khoa Dưới Thời Đệ Nhị Thế Chiến - Chritian Bernadac
Ở xứ Cỏ Rậm - Vladimir Bragin
Quê Hương Tôi - Tràng Thiên (hoàn thành - đã có ebook)
Sinh Học Cơ Thể Thực Vật Và Động Vật - Nguyễn Như Hiền (đã có eBook)
Tam Quốc Chí Diễn Nghĩa - La Quán Trung
Thượng kinh ký sự - Hải Thượng Lãn Ông [nguồn Nam Phong Tạp Chí] (đã có ebook)
Triết Học Mỹ - Bùi Đăng Duy & Nguyễn Tiến Dũng (đã có eBook)
Tu viện thành Pacmơ - Stendhal (Đã hoàn thành)
Tuần trăng mật thảm khốc - Lawrence Block (đã có ebook)
Tuyệt thực đi về đâu - Thái Khắc Lễ, Phạm Thị Ngọc Trâm (đã có eBook)
Đỏ Và Đen - Stendhal: Đã có ebook
DỰ ÁN SỐ HÓA 1000 QUYỂN SÁCH VIỆT MỘT THỜI VANG BÓNG
1. Đánh Máy
00. Nguyên Bản
0001. Đại Nam Quấc Âm Tự Vị - Huình-Tịnh Paulus Của (type done)
0052. Việt Nam tự điển - Hội Khai trí Tiến đức, 1931. (đang đánh máy)
12.01 - @ngaymua (đang đánh máy)
12.03
12.04
12.05
12.06
12.07
12.08
12.09
12.10
12.11
12.12
12.13
12.14
12.15
12.16
12.17
12.18
12.19
12.20
12.21
12.22
12.23
12.24
22.02
22.03
22.04
22.06
22.07
22.08
22.09
22.11
22.12
22.13
22.14
22.15
22.16
22.17
22.18
22.20
22.21
22.22
22.23
22.24
22.25
22.26
22.27
22.28
31.01
31.02
32.01
32.02
32.14
32.15
32.16
32.17
32.18
32.19
32.20
32.21
32.22
33.01
33.02
33.03
33.04
33.05
33.06
33.07
33.08
33.09
33.10
33.11
33.12
33.13
33.14
33.15
33.16
33.17
33.18
33.19
33.20
33.21
33.22
2. Soát Lỗi Chính Tả
0001. Đại Nam Quốc Âm Tự Vị - Hùynh-Tịnh Paulus Của (đang soát)
0052. Việt Nam tự điển - Hội Khai trí Tiến đức, 1931. (đang soát)
0054. Đại Nam Liệt truyện _ Nguồn: Viện Sử học!
0058. Đại Nam Thực lục - Tập I - (Nguồn: Viện Sử học!) (đang soát)
0059. Đại Nam Thực lục - Tập II - (Nguồn: Viện Sử học!) (đang soát)
0060. Đại Nam Thực lục - Tập III - (Nguồn: Viện Sử học!) (Đang soát 1 mình)
0061. Đại Nam Thực lục - Tập IV - (Nguồn: Viện Sử học!) - team 02 đang soát (các gói 01-10)
0062. Đại Nam Thực lục - Tập V - (Nguồn: Viện Sử học!) (Đã có team nhận soát)
0063. Đại Nam Thực lục - Tập VI - (Nguồn: Viện Sử học!)
0064. Đại Nam Thực lục - Tập VII - (Nguồn: Viện Sử học!)
0065. Đại Nam Thực lục - Tập VIII - (Nguồn: Viện Sử học!)
0066. Đại Nam Thực lục - Tập IX - (Nguồn: Viện Sử học!)
0067. Đại Nam Thực lục - Tập X - (Nguồn: Viện Sử học!)
0068. Đại Nam Thực lục - Tập XI (Tập cuối)
0069. Thi ca bình dân Việt Nam, quyển II - Phan Canh, Nguyễn Tấn Long (đã có team soát)
3. Dự Án Đã Hoàn Thành
0002. Ấu Học Khải Mông (Đã Có Ebook)
0007. Thượng Chi Văn Tập (Phạm Quỳnh) - Tập 1 - (Hoàn thành ebook)
0010. Gia Đạo Truyền Thông Bảo - Đặng Chính Tế (Đã Có Ebook)
0011. Vân Đài Loại Ngữ - Lê Quý Đôn (Đã Có Ebook)
0016. Có Chí Thì Nên - Nguyễn Văn Y (Đã Có Ebook)
0017. Gia-Định Thành Thông-Chí - Trịnh Hoài Đức (Đã Có Ebook)
0027. Đường Bác Hồ Đi Cứu Nước (1975) (Đã Có Ebook)
0029. 16 bí quyết để hái ra tiền - Herbert Newton Casson (Đã Có Ebook)
0032. Săn sóc sự học của con em (Đã Có Ebook)
0036. Lịch Sử Chữ Quốc Ngữ (Hoàn thành ebook)
0039. Người Thầy Thuốc - Thanh Châu - (Đã Có Ebook)
0043. Bạc Liêu Xưa - Huỳnh Minh (Hoàn thành ebook)
0071. Đăng Khoa Lục Sưu Giảng - dịch-giả ĐẠM-NGUYÊN (Phòng đọc trực tuyến)
0073. Huấn Địch Thập Điều - Đào Duy Anh (Phòng đọc trực tuyến)
0075. Thanh Hóa Quan Phong - Vương Duy Trinh (Phòng đọc trực tuyến)
0076. Tự Điển Danh Ngôn Thế Giới (Xuân Tước - Bằng Giang) - (Đã Có Ebook)
0077. Việt Nam Thi nhân Tiền chiến.Q1 (hoàn thành ebook)
0080. Sài Gòn Năm Xưa - Vương Hồng Sển (Đã Có Ebook)
0081. Nam Hải Dị Nhân Liệt Truyện - Phan Kế Bính (Đã Có Ebook)
0086. Tục ngữ phong dao-4-câu đối-Nguyễn Văn Ngọc (Đã có Ebook)
0087. Thi văn quốc cấm (đã có ebook)
0089. Sau Dẫy Trường Sơn - Lý Văn Sâm (đã có e-book)
0090. Đồng quê - Phi Vân (Đã Có Ebook)
0101. Thi sĩ Tản Đà - Lê Thanh (Đã Có Ebook)
0109. Hưng Đạo Vương - Phan Kế Bính, Lê Văn Phúc (Đã Có Ebook)
0110. Chuyện Giải Buồn (Cuốn Sau) - Huỳnh Tịnh Của (Đã Có Ebook)
0113. Những người bạn cố đô Huế, tập 1 (Hoàn thành EBOOK )
0238. Tạp Chí Sử Địa số 04 (Đã có Ebook)
Duchess Quartet- Eloisa James #1-4
Hướng dẫn chung
Hướng dẫn sử dụng Wiki để đánh máy trên thiết bị di động chạy hệ điều hành Android
Một số ứng dụng khi sử dụng Google Docs
isuyucuat
Kinh Bạch y Cứu Khổ Quán Thế Âm Bồ Tát
Kinh Bạch y Cứu Khổ Quán Thế Âm Bồ Tát
Marrying-Winterborne (The Ravenels #2) - Lisa Kleypas
Mong đóng góp một bàn tay
Nam Cực Tinh Huy - Hồ Biểu Chánh
Nghi thức tiêu trừ nghiệp chưóng bệnh tật
Patricklag
Gói 01
Gói 02
Gói 03
Gói 04
Gói 05
Gói 06
Gói 07
Gói 08
Gói 09
Gói 10
Gói 11
Gói 12
Gói 13
Gói 14
Gói 15
Gói 16
Thảo luận Lạm phát, Suy thoái và đại khủng hoảng
Thắp nến niệm Phật
THẬP NHỊ ĐẠI NGUYỆN CỦA QUÁN THẾ ÂM BỒ TÁT
Tìm sách the magic
Xin sách Thôi Miên Học - Tân Sanh
Yêu cầu sách: Thước đo nào cho cuộc đời bạn ?
[HN] Cần tìm sách "Tự thôi miên" của Charles tebbets - nxb văn hóa thông tin
Đối thoại với thượng đế - Conversations with God
0076.052 - nistelrooy47 (đánh máy xong)
Mã xác nhận:
1+một+một=?
Các file đính kèm:
Chèn các ảnh theo kiểu...
0%
Dự án số hóa 1000 quyển sách Việt một thời vang bóng
Tên tài khoản hoặc địa chỉ Email:
Bạn đã có tài khoản rồi?
Tích vào đây để đăng ký
Vâng, Mật khẩu của tôi là:
Bạn đã quên mật khẩu?
Duy trì đăng nhập
THƯ VIỆN EBOOK (TVE-4U)
Trang chủ
Wiki
>
DỰ ÁN DO THÀNH VIÊN TỰ TIẾN HÀNH
>
4. Dự Án Đã Hoàn Thành
>
Triết Học Mỹ - Bùi Đăng Duy & Nguyễn Tiến Dũng (đã có eBook)
>
17. thomas (done)
>
Trang chủ
Diễn đàn
Liên kết nhanh
Tìm kiếm diễn đàn
Bài viết gần đây
Wiki
Wiki
Liên kết nhanh
Hướng dẫn chung
Thành viên
Thành viên
Liên kết nhanh
Thành viên tiêu biểu
Đang truy cập
Hoạt động gần đây
TVE-4U Fanpage
Bộ Quy tắc ứng xử TVE-4U
Nội quy TVE-4U
Ủng hộ cho TVE-4U
Menu
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Được gửi bởi thành viên:
Dãn cách tên bằng dấu phẩy(,).
Mới hơn ngày:
Tìm kiếm hữu ích
Bài viết gần đây
Thêm...