Học Tiếng Hoa Qua 55 Câu Thành Ngữ

Thảo luận trong 'Tủ sách Học ngoại ngữ' bắt đầu bởi Song Ngư, 5/10/13.

  1. Song Ngư

    Song Ngư Sinh viên năm I

    Không biết đã có ai up chưa, mình mạn phép up nha, có gì mod xem giúp, cám ơn .

    Cám ơn các bạn đã đọc topic này .

    1 số câu trong tài liệu :

    1.爱不释手 ài bú shì shǒu : Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link thích không muốn rời.[​IMG]
    【解释】释:放,放下。由于非常喜� �,拿在手里舍不得放下。形容十分喜� ��。
    【同义】手不释卷 :shǒu bú shì juǎn
    反义】弃若敝屣 qì ruò bì xǐ : bỏ mặc không ngó ngàng tới。
    Miêu tả yêu thích 1 vật gì đó đến mức cầm trong tay không nỡ đặt xuống,không muốn rời.
    Notes:Cách dùng của "爱不释手"và"手不释卷"có khác biệt các bạn cần chú ý như sau:
    " 爱不释手" thì phạm vi sử dụng rộng hơn có thể dùng cho tất cả các đồ vật cụ thể nhưng "手不释卷" thì chỉ dùng cho sách;"手不释卷" về ý nghĩa thường dùng chỉ sự say mê,cần mẫn không rời ra được còn "爱不释手" thì chỉ đơn thuần chỉ sự yêu thích.

    【情景1】日本留学生武田小姐与中国� ��友李莲从书店里出来。
    【对话1】李莲:看样子你很喜欢鲁迅� ��作品,刚才你一拿起鲁迅的书就爱不 释手。
    武田:我是喜欢鲁迅的作品,可还读� �懂多少。
    李莲:那本《日汉大词典》我也爱不� �手,就是太贵了。
    武田:你先用我的吧。

    【情景2】苏东与伊朗留学生木三威在� ��店里走着。
    【对话2】苏东:木三威,那把让你爱� ��释手的扇子,你怎么没买?
    木三威:我不过看一看,什么叫爱不� �手?
    苏东:看一看,那么半天不放下就叫� �不释手。
    木三威:那扇子太精美了,还有香味� �,我真的爱不释手。

    2.安分守己 ān fèn shǒu jǐ :an phận thủ thường.
    【解释】老老实实守本分,没有违法� �为。褒义。
    Luôn tuân thủ bổn phận,không có hành động trái pháp luật.Mang nghĩa tốt.
    【近义】循规蹈矩 xún ɡuī dǎo jǔ
    反义】惹是生非 rě shì shēnɡ fēi
    Notes:Từ "分” ở đây không thể đọc là fen1,cũng không thể viết thành "份"。"安分守己" thiên về nghĩa luôn làm tròn bổn phận,không làm những hành vi phạm pháp còn "循规蹈矩" còn có nghĩa bảo thủ,khư khư nếp cũ.

    【情景】有人怀疑某外国公司卖了假� �,公司员工何塞与中国雇员张轩谈论� ��事。
    【对话】何塞:我们老板一向安分守� �,那些骗人害人的事他决不会干。
    张轩:他还常教育我们要安分守己呢� �

    3.安家落户 ān jiā luò hù : an cư lạc nghiệp.
    【解释】在一个新地方定居。多指人� �有时也可以指上品等物。
    Định cư ở một nơi mới,đa số dùng chỉ người nhưng cũng có khi có thể dùng để chỉ đồ vật.
    【近义】安居乐业 ān jū lè yè,安家乐业 ān jiā lè yè
    反义】颠沛流离 diān pèi liú lí

    【情景1】一批外国游客参观某山村,� ��长为客人介绍情况。
    游客:听说你们以前住的山沟交通很� �方便,连用水都困难。
    村长:是呀,所以我们山沟里的百姓� �这里来安家落户了。
    游客:到这里安家落户的有多少人?
    村长:有三十多户,一百多口人。
    游客:这里风景真美,我都想来安家� �户了。
    村长:欢迎啊!

    【情景2】法国商务代表团参观一个酒� ��。
    【对话2】尼古拉:你们的就已经在北� ��安家落户了。
    厂长:我们的就还要到欧美安家落户� �!
    尼古拉:好啊,就到法国安家落户吧� �

    【情景3】越南农民代表团参观果园。
    【对话3】阮文雄:你们这里有不少南� ��水果啊!
    果农:是啊,北方人也很喜欢南方水� �,越南的青龙果就很受欢迎。
    阮文雄:让我们的青龙果早日来安家� �户吧。
    果农:那太好了,我们很希望。

    4.白头偕老 bái tóu xié lǎo :bách niên giai lão.
    【解释】夫妇共同生活到老年。多用� �祝愿新婚夫妇婚姻美满长久。
    Chỉ vợ chồng chung sống với nhau đến đầu bạc răng long.Thường dùng chúc cô dâu chú rể có được hạnh phúc dài lâu.
    【同义】白头到老 bái tóu dào lǎo ,比翼双飞 bǐ yì shuānɡ fēi
    反义】中道而弃 zhōnɡ dào ér qì

    【情景1】中村夫人去参加中国朋友云� ��、玉娟的婚礼。
    【对话1】中村夫人:这里送给你们的� ��小礼物,祝你们新婚快乐,白头偕老 。
    云峰、玉娟:谢谢。

    【情景2】在日本公司工作的中国员工� ��先生与日本高田小姐结婚了。
    【对话2】高田小姐:你们中国人讲究� ��一而终,我也希望与你白头偕老。
    戴先生:愿我们今生今世永不分离,� �头偕老。

    5.半途而废 bàn tú ér fèi : bỏ cuộc nửa chừng.
    Bỏ cuộc,không tiếp tục nữa.Thường chỉ những việc làm không đến nơi đến chốn bỏ dở giữa chừng,không kiên trì đến cùng.Mang hàm nghĩa không tốt.
    【解释】废:停止,不再继续下去。� �途停止。形容做事有始无终,不能坚� ��到底。贬义。
    【同义】浅尝辄止 qiǎn chánɡ zhé zhǐ
    反义】待之以恒 dài zhī yǐ hénɡ
    Notes:" 半途而废" và "浅尝辄止" đều mang ý nghĩa chưa làm đến nơi đến chốn đã bỏ cuộc nhưng cũng có khác biệt."半途而废"từ "半" chỉ công việc đã làm được khá nhiều,còn "浅尝辄止" có"浅" chỉ công việc mới ở giai đoạn bắt đầu.

    【情景1】留学生阿里因为家里突然有� ��要回国,来跟老师告别。
    【对话1】阿里:老师,我要回国了。
    老师:阿里,你的汉语学得不错,要� �续学下去呀,不能半途而废。
    阿里:我一定学好,不会半途而废的� �

    【情景2】外国友人雷阳与中国朋友舒� ��谈一次试验。
    【对话2】雷阳:我那次来,你正在搞� ��个什么试验,搞成功了吗?
    舒兵:搞了几次都没有成功,后来有� �人被调走了,只好半途而废了。
    雷阳:半途而废了?太可惜了。
    Link : Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để xem link

    Bản quyền thuộc: vuivui.cn
     
    Last edited by a moderator: 10/5/15
    Minhhanhtuc thích bài này.
  2. sweetsmile92

    sweetsmile92 Mầm non

    Bạn ơi link hỏng rồi. bạn có thể up lại link ko? Cảm ơn bạn!
     
  3. lungocyennhi

    lungocyennhi Lớp 3

    Song Ngư ơi, bài viết có vài lỗi đánh máy, em chỉnh lại nhé.
    Dạo này TVE-4U đã fix lại quyền Mod rồi, Mod thì không thể sửa bài của Mod được, hay thật đó.
     
  4. homarox

    homarox Mầm non

    link hỏng rồi bạn :(
     
    Last edited by a moderator: 23/4/15
  5. kobomini

    kobomini Mầm non

    Ai còn giữ quyển này ko? Cho mình xin nhé.
     

Chia sẻ trang này