1. Click vào đây để xem chi tiết

Thể loại khác G Đại Nam Quấc Âm Tự Vị - Huình-Tịnh Paulus Của

Thảo luận trong 'Phòng đọc trực tuyến' bắt đầu bởi DangGiap, 20/9/17.

Moderators: galaxy, teacher.anh
  1. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    ăn nhịp 合拍 hépāi v. be in time/step/harmony < 符合节奏。比喻协调一致。 协调 ; 和谐 , 对劲儿 < 配合得适当。 dàn đồng ca rất ăn nhịp với nhau 合唱团得很和谐。
    ăn nhịp với nhau 一拍即合 yīpāijíhé f.e. fit in readily < 一打拍子就合上了曲子的节奏。比喻双方很容易一致。
    ăn nhờ 寄食 jìshí v. sponge off (sb.) < 依赖别人过日子。
    ăn nhờ ở đậu [jì rén lí xià; ] 寄人篱下[--籬-] jìrénlíxià f.e. live under another's roof < 比喻依靠别人过话。
    Ăn như ăn cướp: ăn như bò ngốn cỏ 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn f.e. wolf down (food/etc.) < 形容吃的东西又猛又急。 ăn như chó mạ - ăn như hổ đói = ăn như hà bá đánh vực
    ăn như cũ, ngủ như xưa 一成不变[---變] yīchéngbùbiàn f.e. invariable; unalterable
    ăn như hà bá đánh vực 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn f.e. wolf down (food/etc.) < 形容吃的东西又猛又急。
    ăn như hổ đói 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn f.e. wolf down (food/etc.) < 形容吃的东西又猛又急。 ăn như chó mạ
    ăn như hổ đổ đố 饿虎扑食[餓-撲-] èhǔpūshí f.e. prey like a hungry tiger < 比喻动作迅速而猛烈。也说饿虎扑羊
    Ăn như rồng cuộn, làm như cà cuống lội nước: Ăn như thuyền chở mã, làm như ả chơi trăng: 好逸恶劳[--惡勞] hàoyìwùláo f.e. love ease and hate work 好吃懒干活 < 形容人贪图享受,
    ăn như tầm ăn rỗi = ăn rỗi 坐吃山空 zuòchīshānkōng id. fritter away a great fortune
    ăn no 餍(F饜) [yàn] satiated < 吃饱[-飽] chībǎo . eat one's fill。 果腹 < 吃饱肚子。
    ĂN NO [ r]DỬNG MỠ 饱暖思淫欲[飽----] bǎo-nuǎn sī yínyù f.e. Debauchery is a common vice among the wealthy.
    ăn no lo được 能吃能干 néngchīnénggān。 eat well work well
    ăn no mặc ấm 丰衣足食[豐---] fēngyīzúshí f.e. be well-fed and well-clothed < 形容生活富裕。
    ăn no nằm dài béo quay ra 蹲膘 dūnbiāo ①fatten (cattle/etc.) in a shed ②become fat from overeating and underexercising;蹲膘儿 < 多吃好的食物而少活动,以致肥胖 ( 多指牲畜,用于人时带贬义 )
    Ăn no vác nặng 。 能吃能干 néngchīnénggān。 eat well work well
    ăn non 赢即止[贏--] yíngjízhǐ 赌博少赢即止。 win and stop
    ăn nói 口齿(齒) kǒuchǐ n. enunciation; ability to speak < 说话的发音;说话的本领。 口角 < 嘴边。谈吐[談-] tántǔ n. style of conversation < 指谈话时的措词和态度。
    ăn nói lưu loát. 口齿伶俐[-齒--] kǒuchǐlínglì f.e. glib and suave ( 说话流畅 ) 。 口角生风[---風] kǒujiǎoshēngfēng f.e. speak fluently ( 形容说话流利 ) 。
    ăn nói ba rọi 南腔北调[---調] nánqiāngběidiào f.e. mixed north-south accent < 形容口音不纯,搀杂方音。
    ăn nói cay độc 尖嘴薄舌 jiānzuǐbóshé f.e. have a caustic and flippant tongue < 形容说话尖酸刻薄。
    ăn nói có ý tứ 不苟言笑 bùgǒuyánxiào f.e. serious in speech and manner < 《 礼记 · 曲礼上 》 :“不登高,不临深,不苟訾,不苟笑。”不随便说笑,形容态度庄严稳重。
    ăn nói dè dặt 三缄其口[-緘--] sānjiānqíkǒu f.e. speak with caution < 形容说话过分谨慎,不肯或不敢开口。语出 《 说苑 · 敬慎 》 。
    ăn nói dễ thương 嘴乖 zuǐ guāi ①well-behaved in speech (of children) ②clever and pleasant when speaking to elders (of children) ③soft-spoken < 说话使人爱听 ( 多指小孩儿 ) 。 cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích. 这小姑娘嘴乖,挺逗人喜欢。
    ăn nói dịu dàng 轻言细语[輕-細語] qīngyánxìyǔ f.e. speak in a soft/gentle voice
    ăn nói đơn sai 言过其实[-過-實] yánguòqíshí f.e. exaggerate; overstate < 说话过分,不符合实际。 nói doc
    ăn nói đưa đẩy 油腔滑调[---調] yóuqiānghuádiào f.e. glib; unctuous < 形容人说话轻浮油滑。
    ăn nói khéo, giao thiệp giỏi 口齿伶俐[-齒--] kǒuchǐlínglì f.e. glib and suave,善于说话。
    ăn nói khép nép 低声下气[-聲-氣] dīshēngxiàqì f.e. soft-spoken and submissive < 形容恭顺小心的样子。
    ăn nói khùng điên 疯话[瘋話] fēnghuà n. mad talk; ravings; nonsense < 颠三倒四的话;不合常理的话。
    ăn nói lan man 云山雾罩[雲-霧-] yúnshānwùzhào f.e. bombastic talk < 形容说话漫无边际,使人困惑不解。
    ăn nói lèm bèm 东拉西扯[東---] dōnglā-xīchě ramble (of speech) < 言语 ﹑ 文字杂乱或偏离主題。
    ăn nói lèo lái 轻嘴薄舌[輕---] qīngzuǐbóshé f.e. have a caustic tongue
    ăn nói lọt vành 娓娓动听(娓娓動聽) wěiwěidòngtīng v. speak with absorbing interest < 形容讲话生动好听。
    ăn nói ngang ngạnh 嘴硬 zuǐ yìng talk tough < 自知理亏而口头上不肯认错或服输。
    ăn nói nhũn nhặn 低声下气[-聲-氣] dīshēngxiàqì f.e. soft-spoken and submissive < 形容恭顺小心的样子。
    ăn nói quàng xiên 嘴硬 zuǐ yìng talk tough
    ăn nói thẳng thắn 直言 zhíyán v. speak bluntly < 毫无顾忌地说出来。
    ăn nói thiếu lễ độ 野调无腔[-調無-] yědiàowúqiāng f.e. unbridled speech < 言语举止放肆,没有礼貌。
    ăn nói vu vơ 白话[-話] báihuà empty talk < 指不能实现或没有根据的话。
    ăn nói vụng về 笨口拙舌 bènkǒuzhuōshé f.e. awkward in speech < 嘴笨;没有口才。 露怯 < 因为缺乏知识,言谈举止发生可笑的错误。 嘴笨 < 不善于说话。 anh ấy ăn nói vụng về, muốn nói mà chẳng nên lời. 他嘴笨,有话说不出来。
    ăn ốc nói mò 瞎说八道[-說--] xiāshuōbādào f.e. talk nonsense < 东拉西扯乱说一通。
    ăn ở 居住 jūzhù v. live, reside cư trú;住宿 < 较长时期地住在一个地方。 处世 (處世) chǔshì v. to conduct oneself in society < 在社会上活动,跟人往来。 膳宿 < 吃饭和住宿。 tự lo việc ăn ở. 膳宿自理。 chăm lo việc ăn ở. 料理膳宿。食宿shí-sù n. board and lodging;生活 < 人或生物为了生存和发展而进行的各种活动。 vấn đề ăn ở 生活问题。 为人 < 在社会上活动,跟人往来。 ông ấy ăn ở tử tế lắm. 他老先生为人很不错。
     
  2. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    3 chìm 3 nỗi là 3 chìm 7 nỗi
    3 rọi cũng nói 3 dọi
    Đánh 33. Nay hêt xài thủy ba , tụ bạ
    Nhảy láng 3 nay là nhảy làng 3
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 23/11/17
  3. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay hêt dùng. Bật bạ , phương bá , thuyền bá , bá ban, bá khước trùng , bá đao , bá hài , bá nhân Lê, bá hạp, bât bá, rễ bá bịnh, đường bá , cơ bá
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 23/11/17
  4. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Bà cụ khác bà cô
    Nay hêt dùng bà da, bà cát , thủ bả , nhưt bả , bả tơ, bả con cúi, bả tổng, bả trì
    Bà chằn nay là bà chằng
    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 23/11/17
  5. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    [​IMG] Nayhêt xài. Bạc lác
     
  6. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay Hết xài. Linh bạc , hạ bạc ,đình bạc , đậu bạc,
    Con bạc mày , quan thương bạc , Bắc thần , Bắc thuận,
    Bắc mặt , Bắc thảo , Bắc tế tân , Bắc đại kích, Bắc mạ,

    Kim bạc nay nghĩa khác , kim làm bằng bạc
    Bắc trả cá nay là Bắc nồi cá
    Thương bạc nay là tên riêng công viên bờ sông hương ở Huế
    [​IMG]
     
    Thu VO thích bài này.
  7. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay hêt dùng. Bâc tử , Tất bâc., đấng bậc , bậc hẩm ,
    Bách soát , bách mát , bách sách, bác bách , cây nguyệt
    Bạch, Đại bạch , thông bạch, tam bạch, Màu nguyệt
    Bạch , bạch canh, trạng bạch, cao bạch , bạch trú sang
    Đoạt, bạch thân , bạch tuột

    Làm bâc. Nay là chọc tức
    Sôt bâc. Nay là bức xúc
    Bâc bách. Nay là bức bách
    Nói bấc tử Nay là nói bậy
    Làm bâc tử. Nay là làm ẩu
    Sức bậc. Nay là sức bật
    Bạch chỉ. Nay là giấy trắng
    Giấy bạch. Nay là giấy tinh


    [​IMG]
     
    Đoàn Trọng and Thu VO like this.
  8. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay hêt dùng. Bạch địa , bạch nhãn, hồn bạch , linh bạch,
    Thẩu bạch, đường thượng bạch, đường cống bạch, bạch
    Đậu khấu , bạch phục linh, bạch giao hương , bạch đầu ông, bạch diên, bạch tiền, bạch định , bạch biến, bạch Bích , bạch quyến, bạch bố , bạch thiết , bẽ bai, trầu bai,
    Bại băc, bại thảo, Bái tiếp , Bái hội, Bái bẩm

    Bạch ốc nay là nơi làm tổng thống mỹ
    Đau bại nay là bại liệt
    [​IMG]
     
    Đoàn Trọng and Thu VO like this.
  9. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    [​IMG] Nay hêt xài. Bái hạ phong , xá Bái , bồi Bái , Bái quị , cúc cung Bái, Bái tướng , bí Bái , rẫy Bái, Bài mãi, đính bài, quan bài, mộc bài , ngân bài, nha bài , giác bài, bài chỉ , bài sanh ý, bÀi ghe, thuyền bài , bài sách, bài khai , bài liệt , bài trầu , cỏ hương bài, bài xài , bat bài , bài ban, bãi hầu, bãi đi


    Bài bia. Nay là bài bác ,
    Bài bản nay là kinh điển
     
    Thu VO thích bài này.
  10. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay hết xài. Bãi dịch , đình bãi , triệt bãi , binh bãi , bày đều , bày dạn dạn , bày vai, lược bày, dao 7 , nồi 7

    Bày ruột ,bày xương nay là lòi ruột , lòi xương
    [​IMG]
     
    Thu VO thích bài này.
  11. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay hết xài. Bảy hạ phong, bá 7 , rằng bây, giỏi bấy, lắm bấy , bẩy gan, giậm bấy sân

    Bấy bá, bấy bả Nay là bấy nhầy
    Bầy xầy. Nay là lè nhè
    [​IMG]
     
    Thu VO thích bài này.
  12. tran ngoc anh

    tran ngoc anh Cử nhân

    Bá ban thì mình vẫn thường dùng để nói hằng ngày đó, 3 mẹ mình cũng rất hay dùng: “bá ban công chuyện”.
     
  13. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Họ ưa dùng lu bu
     
  14. tran ngoc anh

    tran ngoc anh Cử nhân

    Lu bu chỗ mình dùng theo nghĩa khác. Ý là một chuyện rối rắm hoặc nhiều chuyện rối rắm làm cho mình mệt luôn. Còn bá ban theo mình hiểu từ câu nói thường ngày của 3 mẹ là đang có nhiều chuyện sắp phải xử lý hoặc đang xử lý, đơn thuần là nhiều việc thôi chứ không làm rối rắm cho mình.
     
  15. tran ngoc anh

    tran ngoc anh Cử nhân

    Mình nghĩ không có bao nhiêu từ thật sự đồng nghĩa đâu, luôn có một sắc thái nghĩa khác nhau giữa chúng khiến cho chúng sẽ phù hợp ở từng trường hợp riêng biệt.
     
  16. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay hêt xài. Người bãm, gan bãm, bãm gan, nói bãm, ăn bãm, bằm đầu, bằm bột , bằm mặt , chặt bẳm xuống, nói bâm nhẽ,

    Bạm trợn Nay là bặm trợn
    Bâm bổ. Nay là báng bổ
    Bấm rễ. Nay là bám rễ
    [​IMG]
     
    Thu VO thích bài này.
  17. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    [​IMG]
    nay hết dùng bẩm mạng , bẩm phú , bẩm thọ, khí bẩm , máu bẩm ,gan bẩm , ban bạch, lập ban, về ban, bài ban, ban trống, trống ban, ban thứ , nhà ban, ban miêu , hổ ban, ban vận,
     
    Thu VO thích bài này.
  18. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay hêt xài. Nên ban , bạn tác, bạn hát , đi bạn, ở bạn, bạn tàu, bờ bạn, ranh bạn, điền bạn, bán mát , bán trê, bán mặt , bán chấn, bán sấp, bán dạng

    Bạn loạn , bạn nghịch , bạn thần nay là phản loạn, phản nghịch , phản thần

    Bán cúi chợ In sai , Bán cuối chợ
    [​IMG]
     
    Thu VO thích bài này.
  19. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay hêt dùng. Bán phá khan, bán bớt, bán du bán ngân, bán sanh bán thục, bán môn bán Bích , bán lộ, bán tử, bán đồ nhi phế, bán Giang, bàn độc, đồng bàn, đảo bàn, Bỉ bàn, bàn hoàn, mâm bàn, ăn bàn, dĩa bàn thang, xây bàn thang, bàn linh xa, bàn lược, bàn ruột

    Bàn cổ. Còn gọi bành tổ
    Xà bàn. Còn gọi đồ bàn
    [​IMG]
     
    Thu VO thích bài này.
  20. DangGiap

    DangGiap Lớp 2

    Nay hêt xài. Bàn phong, khắc bản, bản sách, kim bản , sam bản, bản tịch, bản cổ , bản họng, bản lồng, ghe bản lồng, giáp bản, bản chương, bản cửu chương, bản lảng, bản đãng, nằm bặn, bằng bặn, bẳn Bái, bận chơn, bận đi bận lại, làm bận, bấn chơn, bấn khói
    [​IMG]
     
    Thu VO thích bài này.
Moderators: galaxy, teacher.anh

Chia sẻ trang này